Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 1.74 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn TrỗiNguyen Van Troi Primary School THE FIRST SEMESTER TESTClass: 3… ENGLISH - CLASS 3Name: ………………………………………. School year: 2022 – 2023 Time: 40 minutes Skill Listening Reading Writing Speaking Total Mark I. LISTENING (4 marks)PART 1: Listen and tick. There is one example. (1 mark)0. A. B. C.1. A. B. C.2. A. B. C.3. B. C. A.4. A. B. C. 1PART 2: Listen and match. There is one example. (1 mark) A B C D E 0 1 2 3 4PART 3: Listen and number. There is one example. (1 mark) A B C D E 0PART 4: Listen and choose the best answer. There is one example. (1 mark)0.Touch your ……………. A. hair B. ear C. face1. …………… English please! A. read B. listen C. speak2. …………… My name’s Nam. A. Hello B. Hi C. Bye3.Hello, Minh. How are you? - ……………, thank you. A. Bye B. Fine C. Hi4.May I …………? - Yes, you can. A. go out B. sit down C. come in II. READING AND WRITING (4 marks)PART 1. Read and choose A, B or C to complete the sentences. There is one example.(0,75 mark) 2 My name is Mary. This is my school bag. It is red and black. That is my desk. It isbrown. These are my notebooks. They are green. Those are my pens. They are new andthey are orange. And my pencil case is white and yellow. (0) The school bag is . a. red b. red and black c. black 1. The notebooks are __________. a. green b. blue c. brown 2. The pens are ____________. a. new and green b. new and orange c. old and orange 3. The pencil case is __________. a. yellow b. yellow and red c. white and yellowPART 2: Read and match the words with the pictures. There is one example. (1 mark) (0) Example 0) walking A 1. a face B 2. come in C 3. a school bag D 4. computer room E 3PART 3. Read and tick ( ) True or False. There is an example. (0,75 mark) Hello. My name’s Nam. I am nine years old. And these are my friends: Linda, Peterand Tony. Linda is eight years old. Peter and Tony are ten years old. Now, we are in thelibrary. TRUE FALSE0. Nam is seven years old 1. Linda is eight years old2. Peter, Linda and Tony aren’t Nam’s friends.3 Nam, Linda, Peter and Tony are in the library now.PART 4. Rearrange the words to make the sentences. There is one example.(0,75 mark) (0). down / I/ May / sit /? → May I sit down? 1. years / I’m / old / eight /. ……………………………………………………………………………………… 2. are / colour / What / they /? ……………………………………………………………………………………… 3. go/ the/ Let’s/ to/ gym/. ………………………………………………………………………………………PART 5. Look at the pictures and the letters. Write the words. (0,75 mark) Example (0) 1.romoclsas 2. neso 3. lerur 0. ningrun ____________ ____________ _____________ running III. SPEAKING (2 marks) -The End- 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn TrỗiNguyen Van Troi Primary School THE FIRST SEMESTER TESTClass: 3… ENGLISH - CLASS 3Name: ………………………………………. School year: 2022 – 2023 Time: 40 minutes Skill Listening Reading Writing Speaking Total Mark I. LISTENING (4 marks)PART 1: Listen and tick. There is one example. (1 mark)0. A. B. C.1. A. B. C.2. A. B. C.3. B. C. A.4. A. B. C. 1PART 2: Listen and match. There is one example. (1 mark) A B C D E 0 1 2 3 4PART 3: Listen and number. There is one example. (1 mark) A B C D E 0PART 4: Listen and choose the best answer. There is one example. (1 mark)0.Touch your ……………. A. hair B. ear C. face1. …………… English please! A. read B. listen C. speak2. …………… My name’s Nam. A. Hello B. Hi C. Bye3.Hello, Minh. How are you? - ……………, thank you. A. Bye B. Fine C. Hi4.May I …………? - Yes, you can. A. go out B. sit down C. come in II. READING AND WRITING (4 marks)PART 1. Read and choose A, B or C to complete the sentences. There is one example.(0,75 mark) 2 My name is Mary. This is my school bag. It is red and black. That is my desk. It isbrown. These are my notebooks. They are green. Those are my pens. They are new andthey are orange. And my pencil case is white and yellow. (0) The school bag is . a. red b. red and black c. black 1. The notebooks are __________. a. green b. blue c. brown 2. The pens are ____________. a. new and green b. new and orange c. old and orange 3. The pencil case is __________. a. yellow b. yellow and red c. white and yellowPART 2: Read and match the words with the pictures. There is one example. (1 mark) (0) Example 0) walking A 1. a face B 2. come in C 3. a school bag D 4. computer room E 3PART 3. Read and tick ( ) True or False. There is an example. (0,75 mark) Hello. My name’s Nam. I am nine years old. And these are my friends: Linda, Peterand Tony. Linda is eight years old. Peter and Tony are ten years old. Now, we are in thelibrary. TRUE FALSE0. Nam is seven years old 1. Linda is eight years old2. Peter, Linda and Tony aren’t Nam’s friends.3 Nam, Linda, Peter and Tony are in the library now.PART 4. Rearrange the words to make the sentences. There is one example.(0,75 mark) (0). down / I/ May / sit /? → May I sit down? 1. years / I’m / old / eight /. ……………………………………………………………………………………… 2. are / colour / What / they /? ……………………………………………………………………………………… 3. go/ the/ Let’s/ to/ gym/. ………………………………………………………………………………………PART 5. Look at the pictures and the letters. Write the words. (0,75 mark) Example (0) 1.romoclsas 2. neso 3. lerur 0. ningrun ____________ ____________ _____________ running III. SPEAKING (2 marks) -The End- 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 3 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Ôn thi Tiếng Anh lớp 3 Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 290 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 210 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0