Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Lãnh 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 573.32 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Lãnh 2 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Lãnh 2TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2Họ và tên:……………………………………LỚP 1…….ĐỀ KIỀM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ INăm học: 2017 - 2018Môn: Tiếng Việt (đọc)Ngày kiểm tra:………………….Thời gian: 40 phút (50 phút với HS tiếp thu chậm)1. Đ c các chữ ghi âm và ghi vần.u,m,ô,nh ,on ,em,anh,ương2. Đ c các tiếng.củ, tìm, phải, ngựaxe, gắng , nghiêng , xinh, nấm, chuông3. Đ c các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu).xetầngbôngruộngnhàô tônươngsúngđồngrẫy4. Đ c bài văn sau.Đàn bêKhông khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những chúbê con vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi khi, chúng vui đùa như nhữngem bé.5. Câu nào dưới đây so sánh đàn bê với các em bé? Đánh dấu X vào ôtrống trước câu có chữ cái có câu trả lời đúng.a. Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất.b. Những chú bê con vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ.c. Đôi khi, chúng vui đùa như những em bé.6. Nghe và trả lời 1 trong 2 câu hỏi.Câu 1: Em yêu quý con vật nào nhất?Câu 2: Em yêu quý đồ chơi gì nhất?TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2ĐỀ KIỀM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên:……………………………………Năm học: 2017 - 2018LỚP 1…….Môn: Tiếng Việt (viết)Ngày kiểm tra:………………….Thời gian: 40 phút (50 phút với HS tiếp thu chậm)1. Viết lại câu sau:Khi đi em hỏiKhi về em chàoMiệng em chúm chímMẹ có yêu không nào?2. Điền vào chỗ chấm.a) am hay imsố t…….ch……… câub. g hay ghcon …….ẹ……..à ri3. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm.a) Chú ……………………………. gáy báotrời đã sáng, mau mau thức dậy đi làm.b) Chú …………………… kéo xe chởhàng.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM. Đ c các chữ ghi âm và ghi vần: 1 điểm- Đọc đúng 6 – 8 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, tổ hợp chữ cái ghi vần: 1điểm.- Đọc đúng 4 - 5 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, tổ hợp chữ cái ghi vần: 0.5điểm.- Đọc đúng dưới 4 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, tổ hợp chữ cái ghi vần: 0điểm.2. Đ c các tiếng:điểm- Đọc đúng 8 -10 chữ ghi tiếng: 1 điểm.- Đọc đúng 5 - 7 chữ ghi tiếng: 0.5 điểm.- Đọc đúng dưới 5 chữ ghi tiếng: 0 điểm.3. Đ c tiếng, nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu):điểm- Đọc đúng và nối đúng 4 - 5 từ, ngữ: 1 điểm.- Đọc đúng và nối đúng 2 – 3 từ, ngữ: 0.5 điểm.- Đọc đúng và nối đúng dưới 2 từ, ngữ: 0 điểm.4. Đ c thành tiếng: 4 điểm- Đọc rõ ràng: 1.0 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưato và chưa rõ.- Đọc đúng: 1 điểm nếu còn 1 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.- Tốc độ đọc đoạn văn: 1 điểm nếu 30 – 40 tiếng/phút, 0 điểm nếu tốc độ dưới30 phút/tiếng.- Ngắt nghỉ đúng dấu câu: 1 điểm nếu còn 1 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 1 lỗi.5. Ch n câu trả lời đúng:điểm.Câu c là câu trả lời đúng (1 điểm). Chọn câu trả lời khác c: 0 điểm6. Nghe và trả lời câu hỏi: 2 điểm- Nghe hiểu câu hỏi (hỏi về người trả lời người, hỏi về hoạt động trả lời hoạtđộng…): 1 điểm; 0 điểm nếu trả lời sai trọng tâm câu hỏi.- Trả lời câu hỏi: 1 điểm nếu trả lời thành câu; 0 điểm nếu trả lời chưa thành câu.* Tổng các điểm từng phần là điểm toàn bài, được làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1./.

Tài liệu được xem nhiều: