Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Đông Lỗ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 540.42 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Đông Lỗ nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Đông LỗPHÒNG GD & ĐT ỨNG HÒATRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG LỖĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ INĂM HỌC 2017 - 2018MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1Thời gian làm bài : 40 Phút.Họ tên :.............................................................................................. Lớp:……………..ĐIỂMĐọcViếtLỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊNChungA. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):I. Đọc thành tiếng (7 điểm)1. Đọc vần: (8 vần)iauônomong/ 2 điểmanhenguôiănganâyươmươniêuyênươngaoayơiênhêuưnginuayêu2. Đọc từ: (4 từ)/ 2 điểmngà voivòng trònghi nhớao chuômtúi lướicái phễuquả thịghế đệmcối xayvầng trăngbơi lộicon lươngà máiquả chuốicái kéocây chanhngửi mùicô giáocủ gừngễnh ươngtrái ổirặng dừarau langcủ riềng3. Đọc câu: (1 câu)- Bé bị ho, mẹ cho bé đi bệnh viện.- Bé Hà rất yêu ông bà nội.- Cây chanh nhà chú tư sai trĩu quả.- Chim hót líu lo trên cành cây.- Kiến đen chở lá khô về xây nhà.- Trời mưa nhưng em vẫn đến trường.- Ruộng rau muống nhà em xanh tốt.4. Kiểm tra nghe nói: 1 điểmII. Đọc hiểu (3 điểm)Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi:Chim sâuChim sâu nho nhỏ/ 2 điểmCái mỏ xinh xinhChăm chỉ kiếm tìmTìm sâu cho lá.(SGK luyện Tiếng việt Lớp 1 tập 1, trang 67)Câu 1 (1điểm): Bài thơ nói về con gì?Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:A. Chim sâu.B. con gà.Câu 2 (1điểm): Chim sâu như thế nào?C. chim sẻ.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:A. lười biếng.B. chăm chỉ.C. ngoan ngoãn.Câu 3 (1 điểm): Viết hai từ chứa tiếng có vần âu:B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)I. Chính tả:Câu 1 (2 điểm): Viết các vần sau:Câu 2 (1.5điểm): Viết các từ ngữ sau:Câu 4 (3 điểm): Viết đoạn thơ sau:II. Bài tập chính tả:Câu 1 (0.5điểm): Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:- yêm hay iêm:Câu 2 (1.5điểm): NốiˊCừuăn cỏ non.Con trâugảy đàn bầu.Chị Vânkêu be be.Câu 3 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi SA. quảB. yêu qúyC. cây lúaD. rau lon

Tài liệu được xem nhiều: