Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Tứ Hạ
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 894.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi được biên soạn bởi trường Tiểu học số 2 Tứ Hạ nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Tiếng Việt của các em học sinh khối 1. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Tứ HạTrường Tiểu học Số 2 Tứ Hạ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022Họ, tên: ........................................................................................... MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1Lớp: 1/ Thời gian: 40 phút Giám thị 1: Giám thị 2: Giám khảo 1: Giám khảo 2: Điểm Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………A. KIỂM TRA ĐỌCI. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi ( 8 điểm)Câu 1 Đọc đoạn văn sau: Bé đi phố Thứ bảy, bố mẹ nghỉ ở nhà. Bố mẹ cho bé đi phố. Bé loay hoay chẳng biêt chọn thứgì. Mẹ dắt bé vào quầy sách. Ở đây có đủ thứ bé thích: có sách, có vở, có cả cặp sách xinhxinh và có cả máy tính. Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: (M1- 1 điểm) 2a. Bố mẹ cho bé đi đâu? A. về quê B. đi phố C. đi du lịch 2b. Ai dắt bé vào quầy sách? A. bố B. bà C. mẹII. Kiến thức ngữ âm : (2 điểm)Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s: Chữ nào viết dấu thanh đúng (M2- 1 điểm) quà thúy hòa thuởCâu 4:. Đưa các tiếng sau vào mô hình (M1 – 1 điểm) nghỉ ngoan quê bềnhB. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm)Câu 5: Viết chính tả (7 điểm)II. Bài tập ( 3 điểm)Câu 6. Điền vào chỗ chấm thích hợp: (M2 – 2 điểm) a. (c/ k/q ): …............ ây bàng ...........uả cam b. (ng/ ngh ): ..................ỉ hè nghi ...........ờCâu 7. (M3 – 1 điểm) a. Khoanh vào những chữ viết sai chính tả: qua loa, ghé qoa, biết rõ, tự nhiên, yêu quíb. Em viết lại những chữ vừa khoanh ở trên cho đúng:Bài viết chính tả Hoa maiHoa mai có năm cánh như hoa đào. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra phô sắc vàng. Hoa maiHoa mai có năm cánh như hoa đào. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra phô sắc vàng Hoa maiHoa mai có năm cánh như hoa đào. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra phô sắc vàng Hoa maiHoa mai có năm cánh như hoa đào. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra phô sắc vàng HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆTLưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 (Làm trònthang điểm 1, làm tròn 0, 5 lên 1 điểm).A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM)I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi ( 8 điểm)Câu 1: Đọc đúng tiếng, tốc độ đọc tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút. Mức độ đọc rõ từngtiếng, từ và biết ngắt câu 7 điểm Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: (1 điểm) ( Khoanh đúng mỗi ý : 05 điểm; 2a. Khoanh vào B ; 2b. khoanh vào C )II Ngữ âm: (2 điểm)Câu 3: 1 điểm ( đúng mỗi ý 0,25 điểm) ; quà đ thúy s hòa s thuở đCâu 4: 1 điểm ( mỗi mô hình đúng được 0,25 điểm)B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)Câu 5: Viết chính tả ( 7 điểm ) - Viết đúng các từ ngữ , dấu câu, đúng tốc độ viết khoảng 20 chữ / 10 phút: 6 điểm - Viết sạch, đẹp, đều nét (1điểm) - Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,5 điểm.( chưa bắt buộc viết hoa)2. Bài tập( 3 điểm)Câu 6 : Điền vào chỗ chấm thích hợp: ( 2 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm) 6a. (c/ k/q ): cây bàng quả cam 6 b. (ng/ ngh ): nghỉ hè; cá ngừCâu 7: 1 điểm 7a. 0,5 điểm (Khoanh đúng vào mỗi chữ sai chính tả được 0,25 điểm) qoa, qui 7b. 0,5 điểm (Viết lại đúng chính tả mỗi chữ được 0,25 diểm) qua, quy Ma trận đề Môn: Tiếng Việt CGD Lớp 1- Học kì I năm học 2021- 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Tứ HạTrường Tiểu học Số 2 Tứ Hạ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022Họ, tên: ........................................................................................... MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1Lớp: 1/ Thời gian: 40 phút Giám thị 1: Giám thị 2: Giám khảo 1: Giám khảo 2: Điểm Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………A. KIỂM TRA ĐỌCI. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi ( 8 điểm)Câu 1 Đọc đoạn văn sau: Bé đi phố Thứ bảy, bố mẹ nghỉ ở nhà. Bố mẹ cho bé đi phố. Bé loay hoay chẳng biêt chọn thứgì. Mẹ dắt bé vào quầy sách. Ở đây có đủ thứ bé thích: có sách, có vở, có cả cặp sách xinhxinh và có cả máy tính. Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: (M1- 1 điểm) 2a. Bố mẹ cho bé đi đâu? A. về quê B. đi phố C. đi du lịch 2b. Ai dắt bé vào quầy sách? A. bố B. bà C. mẹII. Kiến thức ngữ âm : (2 điểm)Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s: Chữ nào viết dấu thanh đúng (M2- 1 điểm) quà thúy hòa thuởCâu 4:. Đưa các tiếng sau vào mô hình (M1 – 1 điểm) nghỉ ngoan quê bềnhB. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm)Câu 5: Viết chính tả (7 điểm)II. Bài tập ( 3 điểm)Câu 6. Điền vào chỗ chấm thích hợp: (M2 – 2 điểm) a. (c/ k/q ): …............ ây bàng ...........uả cam b. (ng/ ngh ): ..................ỉ hè nghi ...........ờCâu 7. (M3 – 1 điểm) a. Khoanh vào những chữ viết sai chính tả: qua loa, ghé qoa, biết rõ, tự nhiên, yêu quíb. Em viết lại những chữ vừa khoanh ở trên cho đúng:Bài viết chính tả Hoa maiHoa mai có năm cánh như hoa đào. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra phô sắc vàng. Hoa maiHoa mai có năm cánh như hoa đào. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra phô sắc vàng Hoa maiHoa mai có năm cánh như hoa đào. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra phô sắc vàng Hoa maiHoa mai có năm cánh như hoa đào. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra phô sắc vàng HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆTLưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 (Làm trònthang điểm 1, làm tròn 0, 5 lên 1 điểm).A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM)I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi ( 8 điểm)Câu 1: Đọc đúng tiếng, tốc độ đọc tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút. Mức độ đọc rõ từngtiếng, từ và biết ngắt câu 7 điểm Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: (1 điểm) ( Khoanh đúng mỗi ý : 05 điểm; 2a. Khoanh vào B ; 2b. khoanh vào C )II Ngữ âm: (2 điểm)Câu 3: 1 điểm ( đúng mỗi ý 0,25 điểm) ; quà đ thúy s hòa s thuở đCâu 4: 1 điểm ( mỗi mô hình đúng được 0,25 điểm)B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)Câu 5: Viết chính tả ( 7 điểm ) - Viết đúng các từ ngữ , dấu câu, đúng tốc độ viết khoảng 20 chữ / 10 phút: 6 điểm - Viết sạch, đẹp, đều nét (1điểm) - Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,5 điểm.( chưa bắt buộc viết hoa)2. Bài tập( 3 điểm)Câu 6 : Điền vào chỗ chấm thích hợp: ( 2 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm) 6a. (c/ k/q ): cây bàng quả cam 6 b. (ng/ ngh ): nghỉ hè; cá ngừCâu 7: 1 điểm 7a. 0,5 điểm (Khoanh đúng vào mỗi chữ sai chính tả được 0,25 điểm) qoa, qui 7b. 0,5 điểm (Viết lại đúng chính tả mỗi chữ được 0,25 diểm) qua, quy Ma trận đề Môn: Tiếng Việt CGD Lớp 1- Học kì I năm học 2021- 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 1 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt 1 Đề thi trường Tiểu học số 2 Tứ Hạ Bài đọc Bé đi phố Bài tập điền ng/ngh phù hợpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 291 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 230 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0