Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Châu Sơn

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Châu Sơn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Châu Sơn Trường Tiểu học Châu Sơn BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên :................................... Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 Năm học: 2022 - 2023 Lớp 1….. Thời gian làm bài: 70 phút Điểm GV coi GV chấm A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc vần, tiếng: (1 điểm) oai, uân, ương, ai, ay, gương, vườn, ích, vàng, nở 2. Đọc từ: (2 điểm) Danh sách, tầng bậc, râm bụt, lắp ráp, đột ngột 3. Đọc hai câu bất kì trong bài sau: (4 điểm) Tết đến, hoa đào khoe sắc hồng tươi, hoa mai vàng nở rộ. hè sang, hoa phượng bừng lửa đỏ, cháy rực cả góc trời. Cuối thu, hương hoa sữa nồng nàn, ngát thơm từng góc phố. Cuối đông, hoa cải trải thảm vàng rực rỡ bên sông. Những sắc hoa, hương hoa làm đẹp thêm cho cuộc sống. II. Đọc hiểu: (3 điểm) Đọc thầm đoạn văn trên rồi khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. 1. Hoa đào có màu gì? (0,5 điểm) A. Hồng tươi B. Đỏ thắm C. Vàng tươi 2. Hoa phượng nở vào mùa nào? (0,5 điểm) A. Mùa xuân B. Mùa hè C. Mùa thu 3. Nối từ ở cột A với từ ở cột b cho phù hợp. (1 điểm) A B 1. Vách núi a. vành vạnh. 2. Trăng tròn b. chữ đẹp. 3. Vở sạch c. sạch sẽ. 4. Nhà cửa d. chênh vênh.4. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)…………………………. ………………………B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)I – Viết theo mẫu: 8 điểmCâu 1: (3 điểm) Viết mỗi vần 1 dòng theo cỡ nhỡ: uân, anh, ươngCâu 2: (3 điểm) Viết mỗi từ 1 dòng theo cỡ nhỡ mùa xuân, búp măng, cánh buồmCâu 3: (2 điểm) Viết 1 dòng theo cỡ nhỡ: Các bạn đồng diễn thể dụcII – Bài tập chính tả: (2 điểm)Câu 1: (1 điểm) Điền vào chỗ trống: a) Điền g hay gh : .......õ trống bàn ........ế b) Điền ng hay ngh : .......é ọ bắp ........ôCâu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống: oc, ôc, uc, ưc? máy x ...... lọ m........ ̇ g........ cây con s......

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: