Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)
Số trang: 9
Loại file: docx
Dung lượng: 617.06 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)MA TRẬN NỘI DUNG KIẾN THỨC KIỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ 1 – LỚP 1Mạch Số M1 M2 M3 TỔNGKT- câu,KN câu số, TN TL TN TL TN TL số điểm- Nắm được quy Sốtắc chính tả; Đọc, 2 1 1 4hiểu, nối tạo câuthành câu, chọnvần phù hợp.Biết Câuviết một câu hoàn 1,2 3 4chỉnh đầu câu viết sốhoa, dùng dấuchấm để kết thúc Số1 câu. 2 1 1 4 điểm Số 2 1 1 4Tổng câu Số điểm 2 1 1 4 MA TRẬN NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐỌC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI I Mạch KT-KN Số câu, câu số, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 TỔNGĐọc hiểu. Số câu 2 1 1 4 Câu số Câu 1,3 Câu 2 Câu 4 Số điểm 2 1 1 4PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- LỚP 1TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG MÔN: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2022- 2023Họvà tên học sinh: ................................................................................Lớp:..............Trường: Tiểu học Quyết Thắng Điểm đọc Điểm viết Điểm chung Nhận xét của giáo viênA.KIỂM TRA VIẾT( 40 phút)I . Kiểm tra viết a. Vần : 2 điểmb. Từ ngữ : 2 điểmc. Câu: 2 điểmII. Bài tập.( 4 điểm)Bài 1.Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng (1 điểm - M1)Bài 2. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh(1 điểm - M1) ông ……..oại đứng ..….….…iêm con.………..ựa ….……ôi nhàBài 3:Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu.( 1 điểm - M2)Bé luôn luôn có nhiều nhà cao tầng.Trong phố giảng bài.Cô giáo nghe lời thầy cô.Em làm bài chăm chỉ.Bài 4: Viết một câu về nội dung tranh( 1 điểm - M 3)B. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng. (6 điểm): - GV cho HS bốc bài đọc đã chuẩn bị sẵn. 2. Đọc hiểu (4 điểm)Gà và chó con Nhàông em có một con chó và một con gà trống. Ông rất quýcác con vật. Ôngcho chúng ăn ngon. Gà trống đã lớn, nó biết đi kiếmăn ở vườn. Chó con có cặp mắttròn ươn ướt, miệng có chấm đen vàđã biết trông nhà. Đọc thầm bài Gà và chó convà khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng chomỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Trong bài Gà và chó concó mấy câu?(1 điểm - M1) A. 4 câu. B. 5 câu C.2 câu Câu 2:Nối đúng(1 điểm – M2)Câu 3: Nhà ông có con gì? ? (1 điểm - M1)A. Gà và vịt B. Gà và chóC. Chó và mèoD. Mèo và vịtCâu 4 : Sắp xếp các tiếng đểđược câu đúng:(1 điểm – M3) có một / nhà ông em / con chó.PHÒNG GD & ĐTTX ĐÔNGTRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1I/KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm. A. ViếtGiáo viên đọc cho học sinh nghe viết: - Vần: âm, uôn, anh, ung - Từ: dòng sông, nhà tầng, con ngỗng, bạn thân - Câu: Gần hồ có ngọn tháp cao vút.* Cho điểm-Viết đúng, đẹp các vần:2 điểm( mỗi vần 0,25 điểm)-Viết đúng, đẹp các từ ngữ: 2 điểm( mỗi vần 0,25 điểm)-Viết đúng, đẹp câu: 2 điểm( Giáo viên linh động trừ điểm theo thực tế lỗi học sinh mắc phải)B.Bài tập: (4 điểm)Bài 1: 1 điểm ( Nối đúng mỗi từcho 0,25 điểm /từ).Bài 2. 1 điểm Điền đúng các từ: ngô, nghệ, ngựa, ngủcho 0,25 điểm /từ.Bài 3. 1 điểm Nối đúng mỗi câu cho 0,25 điểm/ 1 câuBài 4. 1 điểm Viết đúng câu phù hợp nội dung tranh cho 1 điểmII/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm1. Đọc thành tiếng: 6 điểm Cho học sinh đọc các bài đọc do GV chuẩn bị sẵn- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đảm bảo : 6 điểm(Gv linh động trừ điểm học sinh trong thực tế khi học sinh đọc sai lỗi. Trừ mỗi lỗi sai0,25 điểm)2. Đọc hiểu: 4 điểmCâu 1 : 1 điểmLàm đúng ý B cho 1 điểm.Câu 2 : 1 điểm Nối đúng ý 2 câu cho 0,5 điểm/ 1 câu.Câu 3 : 1 điểm Làm đúng ý B cho 1 điểmCâu 4 : 1 điểmSắp xếp đúng câu: Nhà ông em có một con chó.cho 1 điểmLưu ý: - Điểm của bài kiểm tra là trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và kiểm traviết được làm tròn theo nguyên tắc: +Từ 0,5 điểm trở lên, được làm tròn thành 1 điểm. +Dưới 0,5 điểm được làm tròn thành 0 điểm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)MA TRẬN NỘI DUNG KIẾN THỨC KIỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ 1 – LỚP 1Mạch Số M1 M2 M3 TỔNGKT- câu,KN câu số, TN TL TN TL TN TL số điểm- Nắm được quy Sốtắc chính tả; Đọc, 2 1 1 4hiểu, nối tạo câuthành câu, chọnvần phù hợp.Biết Câuviết một câu hoàn 1,2 3 4chỉnh đầu câu viết sốhoa, dùng dấuchấm để kết thúc Số1 câu. 2 1 1 4 điểm Số 2 1 1 4Tổng câu Số điểm 2 1 1 4 MA TRẬN NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐỌC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI I Mạch KT-KN Số câu, câu số, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 TỔNGĐọc hiểu. Số câu 2 1 1 4 Câu số Câu 1,3 Câu 2 Câu 4 Số điểm 2 1 1 4PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- LỚP 1TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG MÔN: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2022- 2023Họvà tên học sinh: ................................................................................Lớp:..............Trường: Tiểu học Quyết Thắng Điểm đọc Điểm viết Điểm chung Nhận xét của giáo viênA.KIỂM TRA VIẾT( 40 phút)I . Kiểm tra viết a. Vần : 2 điểmb. Từ ngữ : 2 điểmc. Câu: 2 điểmII. Bài tập.( 4 điểm)Bài 1.Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng (1 điểm - M1)Bài 2. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh(1 điểm - M1) ông ……..oại đứng ..….….…iêm con.………..ựa ….……ôi nhàBài 3:Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu.( 1 điểm - M2)Bé luôn luôn có nhiều nhà cao tầng.Trong phố giảng bài.Cô giáo nghe lời thầy cô.Em làm bài chăm chỉ.Bài 4: Viết một câu về nội dung tranh( 1 điểm - M 3)B. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng. (6 điểm): - GV cho HS bốc bài đọc đã chuẩn bị sẵn. 2. Đọc hiểu (4 điểm)Gà và chó con Nhàông em có một con chó và một con gà trống. Ông rất quýcác con vật. Ôngcho chúng ăn ngon. Gà trống đã lớn, nó biết đi kiếmăn ở vườn. Chó con có cặp mắttròn ươn ướt, miệng có chấm đen vàđã biết trông nhà. Đọc thầm bài Gà và chó convà khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng chomỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Trong bài Gà và chó concó mấy câu?(1 điểm - M1) A. 4 câu. B. 5 câu C.2 câu Câu 2:Nối đúng(1 điểm – M2)Câu 3: Nhà ông có con gì? ? (1 điểm - M1)A. Gà và vịt B. Gà và chóC. Chó và mèoD. Mèo và vịtCâu 4 : Sắp xếp các tiếng đểđược câu đúng:(1 điểm – M3) có một / nhà ông em / con chó.PHÒNG GD & ĐTTX ĐÔNGTRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1I/KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm. A. ViếtGiáo viên đọc cho học sinh nghe viết: - Vần: âm, uôn, anh, ung - Từ: dòng sông, nhà tầng, con ngỗng, bạn thân - Câu: Gần hồ có ngọn tháp cao vút.* Cho điểm-Viết đúng, đẹp các vần:2 điểm( mỗi vần 0,25 điểm)-Viết đúng, đẹp các từ ngữ: 2 điểm( mỗi vần 0,25 điểm)-Viết đúng, đẹp câu: 2 điểm( Giáo viên linh động trừ điểm theo thực tế lỗi học sinh mắc phải)B.Bài tập: (4 điểm)Bài 1: 1 điểm ( Nối đúng mỗi từcho 0,25 điểm /từ).Bài 2. 1 điểm Điền đúng các từ: ngô, nghệ, ngựa, ngủcho 0,25 điểm /từ.Bài 3. 1 điểm Nối đúng mỗi câu cho 0,25 điểm/ 1 câuBài 4. 1 điểm Viết đúng câu phù hợp nội dung tranh cho 1 điểmII/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm1. Đọc thành tiếng: 6 điểm Cho học sinh đọc các bài đọc do GV chuẩn bị sẵn- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đảm bảo : 6 điểm(Gv linh động trừ điểm học sinh trong thực tế khi học sinh đọc sai lỗi. Trừ mỗi lỗi sai0,25 điểm)2. Đọc hiểu: 4 điểmCâu 1 : 1 điểmLàm đúng ý B cho 1 điểm.Câu 2 : 1 điểm Nối đúng ý 2 câu cho 0,5 điểm/ 1 câu.Câu 3 : 1 điểm Làm đúng ý B cho 1 điểmCâu 4 : 1 điểmSắp xếp đúng câu: Nhà ông em có một con chó.cho 1 điểmLưu ý: - Điểm của bài kiểm tra là trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và kiểm traviết được làm tròn theo nguyên tắc: +Từ 0,5 điểm trở lên, được làm tròn thành 1 điểm. +Dưới 0,5 điểm được làm tròn thành 0 điểm. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 1 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Luyện viết đúng chính tả Quy tắc viết chính tảGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 290 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 210 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0