Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 244.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨCTRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1. NĂM HỌC: 2023-2024 THEO THÔNG TƯ 27/2020/TT – BGDĐTA. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)I. Đọc thành tiếng (6/10 điểm) Nội dung Số lượng Số điểm Yêu cầu cần đạt 1 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời(1) Đọc vần 4 vần gian quy định: khoảng 20 giây (tốc độ (0,25 điểm/vần) đọc khoảng 15 vần/phút).(2) Đọc từ 4 từ ngữ 2 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: khoảng 40 giây (tốc độngữ (8 tiếng) (0,5 điểm/từ ngữ) đọc khoảng 15 tiếng/phút). Đọc câu - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời(3) Đọc câu 3 điểm gian quy định: tốc độ đọc khoảng 15 (20 tiếng) tiếng/phút).II. Đọc hiểu (4/10 điểm) Số câu, Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm1. Đọc hiểu văn bản: Số câu 1 1 2(1) Hiểu nghĩa của từ ngữ.(2) Hiểu nội dung câu. Số điểm 1,5 0,5 22. Kiến thức tiếng Việt : Số câu 1 1(1) Nhận biết các chữ cái, tổ hợpchữ cái, dấu thanh.(2) Nhận biết các bộ phận của Số điểm 2 2tiếng: âm đầu, vần, thanh. Số câu 1 1 1 3 Tổng Số điểm 2 1,5 0,5 4 Tỉ lệ điểm 50% 37,5% 12,5% 100%B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)I. Viết chính tả (6/10 điểm) Nội dung Số lượng Số điểm Yêu cầu cần đạt 1 điểm - Viết đúng vần, thẳng dòng, đúng(1) Viết vần 4 vần cỡ chữ, đảm bảo thời gian quy định (0,25 điểm/vần) khoảng 5 phút. - Viết đúng từ ngữ, thẳng dòng,(2) Viết từ 2 từ ngữ, gồm 2 điểm đúng cỡ chữ, đảm bảo thời gianngữ 4 tiếng (4 chữ) (0,5 điểm/chữ) quy định khoảng 5 phút. 1 câu 3 điểm - Viết đúng các câu đảm bảo thời(3) Viết câu gian quy định: khoảng 20 phút (tốc độ viết khoảng 15 chữ/15 phút).II. Kiến thức (4/10 điểm) Số câu, Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm Số câu 1 1Chính tả: Phân biệt được c/k Số điểm 2 2 Số câu 1 1Chọn từ ngữ phù hợp điền vàochỗ trống Số điểm 1 1 Số câu 1 1Sắp xếp từ ngữ thành câu và viếtlại câu Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 3 Tổng Số điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ điểm 50% 25% 25% 100% Ngày…… tháng….. năm 2024TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên:……………………..…………….. NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1Lớp: ………………………………………… Thời gian: 70 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét: Chữ kí Chữ kí Bằng số Bằng chữ …………………………………………………………………… GT GK …..…….………………..………………………………………… A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc lần lượt các vần, từ ngữ, câu. (Chọn bài đọc không nằm trong SGK) II. Đọc hiểu: (4 điểm) (30 phút) 1. (2 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống - ăn hay ân? cái kh……… cái c…….. - anh hay inh ? quả ch……….. máy vi t……….2. (1,5 điểm) Nối từ ngữ với hình thích hợp đàn gà quả xoài que kem con múi bưởi xe đạp mứt gừng3. (0,5 điểm) Nối ô chữ ở cột A với cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột BNhững chú chim là bác sĩ.Bố em bay lượn trên bầu trời.B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) (40 phút)I. Viết chính tả: (6 điểm)1. Viết các vần (1 điểm)2. Viết các từ ngữ (2 điểm)3. Viết câu (3 điểm)II. Kiến thức (4 điểm)Bài tập 1. Điền c hay k (2 điểm) Đàn ......iến …..á heo cây …..au xâu…...imBài tập 2. Chọn từ ngữ phù hợp đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨCTRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1. NĂM HỌC: 2023-2024 THEO THÔNG TƯ 27/2020/TT – BGDĐTA. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)I. Đọc thành tiếng (6/10 điểm) Nội dung Số lượng Số điểm Yêu cầu cần đạt 1 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời(1) Đọc vần 4 vần gian quy định: khoảng 20 giây (tốc độ (0,25 điểm/vần) đọc khoảng 15 vần/phút).(2) Đọc từ 4 từ ngữ 2 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: khoảng 40 giây (tốc độngữ (8 tiếng) (0,5 điểm/từ ngữ) đọc khoảng 15 tiếng/phút). Đọc câu - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời(3) Đọc câu 3 điểm gian quy định: tốc độ đọc khoảng 15 (20 tiếng) tiếng/phút).II. Đọc hiểu (4/10 điểm) Số câu, Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm1. Đọc hiểu văn bản: Số câu 1 1 2(1) Hiểu nghĩa của từ ngữ.(2) Hiểu nội dung câu. Số điểm 1,5 0,5 22. Kiến thức tiếng Việt : Số câu 1 1(1) Nhận biết các chữ cái, tổ hợpchữ cái, dấu thanh.(2) Nhận biết các bộ phận của Số điểm 2 2tiếng: âm đầu, vần, thanh. Số câu 1 1 1 3 Tổng Số điểm 2 1,5 0,5 4 Tỉ lệ điểm 50% 37,5% 12,5% 100%B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)I. Viết chính tả (6/10 điểm) Nội dung Số lượng Số điểm Yêu cầu cần đạt 1 điểm - Viết đúng vần, thẳng dòng, đúng(1) Viết vần 4 vần cỡ chữ, đảm bảo thời gian quy định (0,25 điểm/vần) khoảng 5 phút. - Viết đúng từ ngữ, thẳng dòng,(2) Viết từ 2 từ ngữ, gồm 2 điểm đúng cỡ chữ, đảm bảo thời gianngữ 4 tiếng (4 chữ) (0,5 điểm/chữ) quy định khoảng 5 phút. 1 câu 3 điểm - Viết đúng các câu đảm bảo thời(3) Viết câu gian quy định: khoảng 20 phút (tốc độ viết khoảng 15 chữ/15 phút).II. Kiến thức (4/10 điểm) Số câu, Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm Số câu 1 1Chính tả: Phân biệt được c/k Số điểm 2 2 Số câu 1 1Chọn từ ngữ phù hợp điền vàochỗ trống Số điểm 1 1 Số câu 1 1Sắp xếp từ ngữ thành câu và viếtlại câu Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 3 Tổng Số điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ điểm 50% 25% 25% 100% Ngày…… tháng….. năm 2024TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên:……………………..…………….. NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1Lớp: ………………………………………… Thời gian: 70 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét: Chữ kí Chữ kí Bằng số Bằng chữ …………………………………………………………………… GT GK …..…….………………..………………………………………… A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc lần lượt các vần, từ ngữ, câu. (Chọn bài đọc không nằm trong SGK) II. Đọc hiểu: (4 điểm) (30 phút) 1. (2 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống - ăn hay ân? cái kh……… cái c…….. - anh hay inh ? quả ch……….. máy vi t……….2. (1,5 điểm) Nối từ ngữ với hình thích hợp đàn gà quả xoài que kem con múi bưởi xe đạp mứt gừng3. (0,5 điểm) Nối ô chữ ở cột A với cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột BNhững chú chim là bác sĩ.Bố em bay lượn trên bầu trời.B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) (40 phút)I. Viết chính tả: (6 điểm)1. Viết các vần (1 điểm)2. Viết các từ ngữ (2 điểm)3. Viết câu (3 điểm)II. Kiến thức (4 điểm)Bài tập 1. Điền c hay k (2 điểm) Đàn ......iến …..á heo cây …..au xâu…...imBài tập 2. Chọn từ ngữ phù hợp đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 1 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Tiếng Việt lớp 1 Bài tập Tiếng Việt lớp 1 Quy tắc chính tả Luyện tập đọcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 171 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 114 4 0 -
4 trang 104 0 0