Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 185.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN THÊ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ tên học sinh:.........................................................................................Lớp: 1/.... Giáo viên coi kiểm tra:............................................................................................... Điểm Họ, tên, chữ ký Nhận xét của giám khảo- Bằng số: ..........................................................................+ Đọc:….....đ ..........................................................................+ Viết :........đ Giám khảo: ………..………… ..........................................................................+ TBC:…...đ ..........................................................................- Bằng chữ: ..........................................................................……………… A.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Giáo viên cho HS bốc thăm đọc một số từ, câu và đoạn mà giáo viên đã chuẩn bị sẵn trong phiếu và trả lời câu hỏi. II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (3điểm) - Đọc thầm bài tập đọc sau: Bỏ nghề Có bác thợ săn gặp một con vượn mẹ đang cho con bú. Bác rút tên, ngắm. Vượn mẹ chợt ngẩng lên. Nó nhìn bác, mặt đờ ra. Bác thợ săn nghĩ: “ Ta bắn nó, con nó sẽ chết”. Thế là bác bỏ đi. Từ đó, bác bỏ nghề săn bắn. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau : Câu 1 : Bài đọc gồm có mấy câu? (1 điểm ) A. 5 câu B. 6 câu C. 7 câu D. 8 câu Câu 2: Bác thợ săn bỏ đi vì? (1 điểm ) A. Vượn mẹ đã nhận ra bác. B. Chẳng nỡ giết mẹ con vượn. C. Không thích săn bắt vượn. Câu 3: (2 điểm ) - Viết tiếng có vần ăn trong bài:…………………………… - Viết tiếng có vần ăt trong bài:………………………….... B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):I. Bài tập ( 4 điểm )Câu 4: Điền ng hay ngh ( 2 điểm ) cá ……ừ con ….. é ..... ã ba ..... ỉ hèCâu 5: Nối cho thành câu (1 điểm) Cò đố bé chữ Bố lái tha cá Dì na xe ô tôCâu 6: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu, rồi viết câu: ( 1 điểm ) quá chữ bé đẹp viếtII. Tập chép ( 6 điểm ) Chồn về đến nhà, vừa sợ, vừa thẹn, vừa cảm phục gà. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 1 - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)I. Đọc thành tiếng: (6 điểm )- Đọc một đoạn trong các bài tập từ tuần 1 đến tuần 17. - Thao tác đọc đúng: đúng tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1đ - Đọc trơn, đúng vần, từ, câu ( sai không quá 10 tiếng): 1đ - Tốc độ đọc đạt yêu cầu( tối thiểu 35 - 40 tiếng/1phút): 2đ - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các từ: 1đ - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1đII . Đọc hiểu (4 điểm)Câu 1: DCâu 2: BCâu 3:- Tiếng có vần ăn: săn, bắn- Tiếng có vần ăt: mặtB . KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) I. Bài tập ( 4 điểm ) mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 4: Điền ng hay ngh ( 2 điểm ) (M1) cá ngừ con nghé ngã ba nghỉ hè Câu 5: Nối cho thành câu (1 điểm) (M2) Cò đố bé chữ Bố lái tha cá Dì na xe ô tô Câu 6: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu, rồi viết câu: ( 1 điểm ) (M3) Chữ bé viết đẹp quá. - Viết câu phù hợp đạt 1 điểm, sai lỗi chính tả trừ 0,5 điểm II . Viết chính tả ( 6 điểm ) Tập chép: Chồn về đến nhà, vừa sợ, vừa thẹn, vừa cảm phục gà.Giáo viên viết câu văn trên lên bảng lớp cho học sinh viết. - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 1 điểm ( không trừ điểm không viết hoa) - Viết đúng chính tả: 2 điểm ( 1 lỗi sai trừ 0.5 điểm) - Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm - Tốc độ viết đạt yêu cầu: 2 điểm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: