Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 189.00 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án được biên soạn bởi Trường Tiểu học Lộc Sơn 2 được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2 TRƯỜNGTHLỘCSƠN2 BÀIKIỂMTRACUỐIHỌCKÌIHọvà MÔN:TIẾNGVIỆT–LỚP2tên:..................................... NĂMHỌC20192020Lớp:2/.... Thờigian:75phút(Khôngkểthờigiangiao đề) Điểm: Nhậnxétcủagiáoviên: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................A.KIỂMTRAĐỌC:(10điểm)(Thờigian:35phút)I/Đọcthànhtiếng:(4điểm) Tổ chứcchohọcsinhbốcthămvàđọcmộtđoạntrongcácbàitậpđọc,họcthuộclòngtừtuần1đếntuần17(SáchTiếngViệtlớp2–tập1)vàtrảlời mộtcâuhỏivềnộidungđoạnđọc.II/Đọchiểu:(6điểm) Họcsinhđọcthầmbàivàsauđóthựchiệntheoyêucầu. Ongxâytổ Cácemhãyxemkìa,mộtbầyongđangxâytổ.Lúcđầuchúngbámvàonhauthànhtừngchuỗi.Connàocũngcóviệclàm.Cácchúongthợ trẻlầnlượtrờikhỏihànglấygiọtsápdướibụngdomìnhtiếtratrộnvớinướcbọtthànhmộtchấtđặcbiệtđể xâythànhtổ.Hếtsáp,chútự rútluivề phíasauđể chú kháctiếnlênxâytiếp.Nhữngbácongthợ già,nhữnganhongnonkhôngcósápthìdùngsứcnóngcủamìnhđể sưởiấmchonhữnggiọtsápcủaongthợ tiếtra.Chấtsáplúcđầudínhnhưhồ,saukhôđithànhmộtchấtxốp,bềnvàkhóthấmnước.Chỉvàibathángsau,mộttổongđãxâydựngxong.Đólàmộttòanhàvững chãi,ngănnắp,trậttự.Cảđànongtrongmộttổlàmộtkhốihòathuận. (TheoTậpđọclớp3–1980)Câu1:(0,5điểm)Bầyongxâytổbằnggì?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Bằngsápvànướcbọt. B.Bằngvôivữa. C.Bằngbùnđất.Câu2:(0,5điểm)Nhữngchúongnàolấygiọtsápcủamìnhđểxâytổ?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Nhữnganhongnon. B.Nhữngchúongthợtrẻ. C.Nhữngbácongthợgià.Câu3:(0,5điểm)Nhữngchúongnàothamgiaxâytổ?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Cácchúongthợtrẻ. B.Cácchúonggiàvàcácongnon. C.Tấtcảcácchúong.Câu4:(0,5điểm)Nhữngchúongnàolàmnhiệmvụsưởiấmnhữnggiọtsáp?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Nhữngbácongthợgià. B.Nhữnganhongnon. C.Cảnhữngbácongthợgiàvànhữnganhongnon.Câu5:(1điểm)Tổongđượcxâydựngtrongthờigianbaolâu?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Trongvàingày. B.Trongvàituần. C.Trongvàitháng.Câu6:(1điểm)Emyêuthíchcácchúongthợtrẻ,cácbácongthợgiàhaycácanhongnon?Vìsao?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu7:(0,5điểm)Câu:“Đànonglàmộtkhốihòathuận.”thuộckiểucâugì?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Ailàgì? B.Ailàmgì? C.Aithếnào?Câu8:(0,5điểm)Tìmcáctừchỉhoạtđộngtrong2câuvănsau:Mộtbầyongđangxâytổ.Lúcđầuchúngbámvàonhauthànhtừngchuỗi.………………………………………………………………………………………Câu9:(1điểm)Emhãyđặt1câutheomẫu:Ai(cáigì,congì)–thếnào?đểnóivềloàiong.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PhầnII:Kiểmtraviết(10điểm):I/Chínhtảngheviết:(4điểm)(Thờigian:15phút)Giáoviênđọcchohọcsinhngheviếtbài:CháungoancủabàII/Tậplàmvăn:(6điểm)Thờigian:25phútViếtmộtđoạnvănngắn(khoảng4,5câu)kểvềbốhoặcmẹcủaem..Gợiý:a/Bố(hoặcmẹ)emnămnaybaonhiêutuổi?b/Bố(hoặcmẹ)emlàmnghềgì?c/Bố(hoặcmẹ)emyêuquý,chămsócemnhưthếnào?d/Emcầnlàmgìđểbố(hoặcmẹ)emvuilòng? Bàilàm:ĐÁPÁNHƯỚNGDẪNVÀCHẤMĐIỂMMÔNTIẾNGVIỆTPhầnI:1.Đọcthànhtiếng(4điểm):Đọcvừađủnghe,rõràng;tốcđộđạtyêucầu:1điểmĐọcđúngtiếng,từ(khôngđọcsaiquá5tiếng):1điểmNgắtnghỉhơiđúngởcácdấucâu,cáccụmtừrõnghĩa:1điểmTrảlờiđúngcâuhỏivềnộidungđoạnđọc:1điểm2.Đọchiểu: Câu1:A.Bằngsápvànướcbọt.(0,5điểm) Câu2:B.Nhữngchúongthợtrẻ.(0,5điểm) Câu3:C.Tấtcảcácchúong.(0,5điểm) Câu4:C.Cảnhữngbácongthợgiàvànhữnganhongnon.(0,5điểm) Câu5:C.Trongvàitháng.(1điểm)Câu6:Nêuđượcchúongmìnhthíchgiảithíchđượclýdo(vìcácchúchămchỉ,siêngnăng,đoànkết,…)(1điểm) Câu7:A.Ailàgì?(0,5điểm)Câu8:xây,bám(0,5điểm)Câu9:(1điểm)Đặtđượccâuđúngngữpháp.Đầucâuviếthoa,cuốicâucódấuchấm.(Vídụ:Bầyongrấtchămchỉlàmviệc)PhầnII:(10đ) 1.Chínhtả:4điểm Tốcđộđạtyêucầu:1điểm Chữviếtrõràng,viếtđúngchữ,cỡchữ:1điểm. Viếtđúngchínhtả(khôngmắcquá5lỗi):1điểm Trìnhbàyđúngquyđịnh,viếtsạchđẹp:1điểm 2.Tậplàmvăn:6điểm Nộidung(ý)(3điểm):Họcsinhviếtđượcđoạnvăngồmcácýtheođúngyêucầunêutrongđềbài. Kỹnăng(3điểm): +Điểmtốiđachokỹnăngviếtchữ,viếtđúngchínhtả:1điểm. +Điểmtốiđachokỹnăngdùngtừ,đặ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2 TRƯỜNGTHLỘCSƠN2 BÀIKIỂMTRACUỐIHỌCKÌIHọvà MÔN:TIẾNGVIỆT–LỚP2tên:..................................... NĂMHỌC20192020Lớp:2/.... Thờigian:75phút(Khôngkểthờigiangiao đề) Điểm: Nhậnxétcủagiáoviên: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................A.KIỂMTRAĐỌC:(10điểm)(Thờigian:35phút)I/Đọcthànhtiếng:(4điểm) Tổ chứcchohọcsinhbốcthămvàđọcmộtđoạntrongcácbàitậpđọc,họcthuộclòngtừtuần1đếntuần17(SáchTiếngViệtlớp2–tập1)vàtrảlời mộtcâuhỏivềnộidungđoạnđọc.II/Đọchiểu:(6điểm) Họcsinhđọcthầmbàivàsauđóthựchiệntheoyêucầu. Ongxâytổ Cácemhãyxemkìa,mộtbầyongđangxâytổ.Lúcđầuchúngbámvàonhauthànhtừngchuỗi.Connàocũngcóviệclàm.Cácchúongthợ trẻlầnlượtrờikhỏihànglấygiọtsápdướibụngdomìnhtiếtratrộnvớinướcbọtthànhmộtchấtđặcbiệtđể xâythànhtổ.Hếtsáp,chútự rútluivề phíasauđể chú kháctiếnlênxâytiếp.Nhữngbácongthợ già,nhữnganhongnonkhôngcósápthìdùngsứcnóngcủamìnhđể sưởiấmchonhữnggiọtsápcủaongthợ tiếtra.Chấtsáplúcđầudínhnhưhồ,saukhôđithànhmộtchấtxốp,bềnvàkhóthấmnước.Chỉvàibathángsau,mộttổongđãxâydựngxong.Đólàmộttòanhàvững chãi,ngănnắp,trậttự.Cảđànongtrongmộttổlàmộtkhốihòathuận. (TheoTậpđọclớp3–1980)Câu1:(0,5điểm)Bầyongxâytổbằnggì?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Bằngsápvànướcbọt. B.Bằngvôivữa. C.Bằngbùnđất.Câu2:(0,5điểm)Nhữngchúongnàolấygiọtsápcủamìnhđểxâytổ?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Nhữnganhongnon. B.Nhữngchúongthợtrẻ. C.Nhữngbácongthợgià.Câu3:(0,5điểm)Nhữngchúongnàothamgiaxâytổ?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Cácchúongthợtrẻ. B.Cácchúonggiàvàcácongnon. C.Tấtcảcácchúong.Câu4:(0,5điểm)Nhữngchúongnàolàmnhiệmvụsưởiấmnhữnggiọtsáp?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Nhữngbácongthợgià. B.Nhữnganhongnon. C.Cảnhữngbácongthợgiàvànhữnganhongnon.Câu5:(1điểm)Tổongđượcxâydựngtrongthờigianbaolâu?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Trongvàingày. B.Trongvàituần. C.Trongvàitháng.Câu6:(1điểm)Emyêuthíchcácchúongthợtrẻ,cácbácongthợgiàhaycácanhongnon?Vìsao?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu7:(0,5điểm)Câu:“Đànonglàmộtkhốihòathuận.”thuộckiểucâugì?Khoanhtrònvàochữcáitrướcýtrảlờiđúng: A.Ailàgì? B.Ailàmgì? C.Aithếnào?Câu8:(0,5điểm)Tìmcáctừchỉhoạtđộngtrong2câuvănsau:Mộtbầyongđangxâytổ.Lúcđầuchúngbámvàonhauthànhtừngchuỗi.………………………………………………………………………………………Câu9:(1điểm)Emhãyđặt1câutheomẫu:Ai(cáigì,congì)–thếnào?đểnóivềloàiong.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PhầnII:Kiểmtraviết(10điểm):I/Chínhtảngheviết:(4điểm)(Thờigian:15phút)Giáoviênđọcchohọcsinhngheviếtbài:CháungoancủabàII/Tậplàmvăn:(6điểm)Thờigian:25phútViếtmộtđoạnvănngắn(khoảng4,5câu)kểvềbốhoặcmẹcủaem..Gợiý:a/Bố(hoặcmẹ)emnămnaybaonhiêutuổi?b/Bố(hoặcmẹ)emlàmnghềgì?c/Bố(hoặcmẹ)emyêuquý,chămsócemnhưthếnào?d/Emcầnlàmgìđểbố(hoặcmẹ)emvuilòng? Bàilàm:ĐÁPÁNHƯỚNGDẪNVÀCHẤMĐIỂMMÔNTIẾNGVIỆTPhầnI:1.Đọcthànhtiếng(4điểm):Đọcvừađủnghe,rõràng;tốcđộđạtyêucầu:1điểmĐọcđúngtiếng,từ(khôngđọcsaiquá5tiếng):1điểmNgắtnghỉhơiđúngởcácdấucâu,cáccụmtừrõnghĩa:1điểmTrảlờiđúngcâuhỏivềnộidungđoạnđọc:1điểm2.Đọchiểu: Câu1:A.Bằngsápvànướcbọt.(0,5điểm) Câu2:B.Nhữngchúongthợtrẻ.(0,5điểm) Câu3:C.Tấtcảcácchúong.(0,5điểm) Câu4:C.Cảnhữngbácongthợgiàvànhữnganhongnon.(0,5điểm) Câu5:C.Trongvàitháng.(1điểm)Câu6:Nêuđượcchúongmìnhthíchgiảithíchđượclýdo(vìcácchúchămchỉ,siêngnăng,đoànkết,…)(1điểm) Câu7:A.Ailàgì?(0,5điểm)Câu8:xây,bám(0,5điểm)Câu9:(1điểm)Đặtđượccâuđúngngữpháp.Đầucâuviếthoa,cuốicâucódấuchấm.(Vídụ:Bầyongrấtchămchỉlàmviệc)PhầnII:(10đ) 1.Chínhtả:4điểm Tốcđộđạtyêucầu:1điểm Chữviếtrõràng,viếtđúngchữ,cỡchữ:1điểm. Viếtđúngchínhtả(khôngmắcquá5lỗi):1điểm Trìnhbàyđúngquyđịnh,viếtsạchđẹp:1điểm 2.Tậplàmvăn:6điểm Nộidung(ý)(3điểm):Họcsinhviếtđượcđoạnvăngồmcácýtheođúngyêucầunêutrongđềbài. Kỹnăng(3điểm): +Điểmtốiđachokỹnăngviếtchữ,viếtđúngchínhtả:1điểm. +Điểmtốiđachokỹnăngdùngtừ,đặ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi HK1 lớp 2 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Đề thi HK1 môn Tiếng Việt lớp 2 Đề thi môn Tiếng Việt lớp 2 Đề thi học kì trường Tiểu học Lộc Sơn 2Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 286 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 248 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 205 0 0 -
3 trang 184 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 176 0 0 -
6 trang 127 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 121 4 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0