Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo
Số trang: 17
Loại file: docx
Dung lượng: 59.75 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT HKI – LỚP 2 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu, Mức Mức Mức Tổng Số điểm 1 2 3Đọc hiểu văn bản:- Hiểu nội dung của bài đọc, hiểu ýnghĩa của bài đọc.- Xác định được hình ảnh, chi tiết cóý nghĩa trong bài đọc.- Giải thích được chi tiết trong bài 2bằng suy luận trực tiếp. 4 2 8 Số câu- Nhận biết được hình ảnh, chi tiếttrong bài đọc; biết liên hệ nhữngđiều đọc được với bản thân và thựctế.- Nhận biết, lựa chọn được các kiểucâu đã học.- Từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm,thành ngữ, tục ngữ theo các chủ Số điểm 1,75 1,25 1 4,0điểmChính tả, văn 1 1 2- Nhận biết được quy tắc chính tả Số câuvận dụng viết 1 đoạn từ 45- 55 chữ- Viết đoạn văn kể, tả về những nộidung đã học trong học kỳ I Số điểm 2 4.0 6.0 Tổng Số câu 5 2 3 10 Số điểm 3.75 1,25 5.0 10 BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 HKI NĂM HỌC: 2024 - 2025TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn1 bản Số câu 2 1 1 4 Câu số 1, 2, 3, 4 1,2 3 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5 đ Kiến thức Số câu 1 1 1 2 52 tiếng Việt Câu số 2 3 5 1,6 4 6, 7, 8, 9, 10 Số điểm 0.5đ 0.5đ 0,75đ 2,75đ 4đ 8,5đ Số câu 3 Tổng 3 2 1 2 2 10 Số điểm 1,0 đ 1đ 0,75đ 2,75đ 4,5đ 10đTrường tiểu học Thị Trấn Vĩnh Bảo BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ ISBD: ........ Phòng thi: ..... NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tiếng việt - Lớp 2 (Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian phát đề) I. KIỂM TRA VIẾT: ....... điểm 1. Chính tả: ..... điểm 2. Viết đoạn văn: ....... điểm Lựa chọn một trong hai đề sau Đề 1. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 câu đến 5 câu) thể hiện tình cảm củaem đối với mẹ. Đề 2. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 câu đến 5 câu) kể về một giờ ra chơi ởtrường. II. KIỂM TRA ĐỌC: ....... điểm 1. Đọc thành tiếng: ....... điểm 2. Đọc hiểu : ...... điểm a) Đọc thầm bài văn sau: Sự tích cây vú sữa 1. Ngày xưa, có một cậu bé ham chơi. Một lần bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi.Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong. 2. Một hôm, vừa đói vừa rét, cậu mới tìm đường về nhà. Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ,rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Cây xanh bỗng run rẩy. Từ các cành lá,những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căngmịn, xanh óng ánh rồi chín. Một quả rơi vào lòng cậu. 3. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. Cậu nhìn lên tán lá. Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờcon. Cậu bé òa khóc. Cây xòa cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về. Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé, ai cũng thích. Họ đem hạt gieo trồng ởkhắp nơi và gọi đó là cây vú sữa. Theo NGỌC CHÂU ( Tiếng Việt tập 1 - sách Cánh Diều) b) Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầucủa bài tập Câu 1. Sau khi giận dỗi mẹ, cậu bé đã bỏ đi đâu? A. Cậu la cà khắp nơi. B. Cậu đi quanh làng xóm. C. Cậu đi vào rừng. D. Cậu về nhà bà ngoại. Câu 2. Trong khi cậu bỏ nhà đi thì người mẹ ở nhà thế nào? A. Bực tức cáu giận B. Vẫn bình thản làm việc C. Cuống cuồng tìm con D. Mỏi mắt chờ mong Câu 3. Khi quay về nhà, không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? A. Chạy sang nhà hàng xóm tìm mẹ nhưng vẫn không thấy. B. Cậu khản tiếng gọi mẹ và chạy khắp nơi tìm mẹ. C. Cậu nghĩ mẹ đi làm, cậu dọn dẹp nhà cửa chờ mẹ về. D. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Câu 4. Điều gì xảy ra khi cậu bé đưa quả chạm vào môi? A. Có một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. B. Quả lấp lánh, hiện lên hình ảnh của người mẹ. C. Quả da căng mịn, xanh óng, một mặt quả kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Câu 5. Nội dung của câu chuyện trên là gì?............................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT HKI – LỚP 2 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu, Mức Mức Mức Tổng Số điểm 1 2 3Đọc hiểu văn bản:- Hiểu nội dung của bài đọc, hiểu ýnghĩa của bài đọc.- Xác định được hình ảnh, chi tiết cóý nghĩa trong bài đọc.- Giải thích được chi tiết trong bài 2bằng suy luận trực tiếp. 4 2 8 Số câu- Nhận biết được hình ảnh, chi tiếttrong bài đọc; biết liên hệ nhữngđiều đọc được với bản thân và thựctế.- Nhận biết, lựa chọn được các kiểucâu đã học.- Từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm,thành ngữ, tục ngữ theo các chủ Số điểm 1,75 1,25 1 4,0điểmChính tả, văn 1 1 2- Nhận biết được quy tắc chính tả Số câuvận dụng viết 1 đoạn từ 45- 55 chữ- Viết đoạn văn kể, tả về những nộidung đã học trong học kỳ I Số điểm 2 4.0 6.0 Tổng Số câu 5 2 3 10 Số điểm 3.75 1,25 5.0 10 BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 HKI NĂM HỌC: 2024 - 2025TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn1 bản Số câu 2 1 1 4 Câu số 1, 2, 3, 4 1,2 3 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5 đ Kiến thức Số câu 1 1 1 2 52 tiếng Việt Câu số 2 3 5 1,6 4 6, 7, 8, 9, 10 Số điểm 0.5đ 0.5đ 0,75đ 2,75đ 4đ 8,5đ Số câu 3 Tổng 3 2 1 2 2 10 Số điểm 1,0 đ 1đ 0,75đ 2,75đ 4,5đ 10đTrường tiểu học Thị Trấn Vĩnh Bảo BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ ISBD: ........ Phòng thi: ..... NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tiếng việt - Lớp 2 (Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian phát đề) I. KIỂM TRA VIẾT: ....... điểm 1. Chính tả: ..... điểm 2. Viết đoạn văn: ....... điểm Lựa chọn một trong hai đề sau Đề 1. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 câu đến 5 câu) thể hiện tình cảm củaem đối với mẹ. Đề 2. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 câu đến 5 câu) kể về một giờ ra chơi ởtrường. II. KIỂM TRA ĐỌC: ....... điểm 1. Đọc thành tiếng: ....... điểm 2. Đọc hiểu : ...... điểm a) Đọc thầm bài văn sau: Sự tích cây vú sữa 1. Ngày xưa, có một cậu bé ham chơi. Một lần bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi.Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong. 2. Một hôm, vừa đói vừa rét, cậu mới tìm đường về nhà. Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ,rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Cây xanh bỗng run rẩy. Từ các cành lá,những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căngmịn, xanh óng ánh rồi chín. Một quả rơi vào lòng cậu. 3. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. Cậu nhìn lên tán lá. Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờcon. Cậu bé òa khóc. Cây xòa cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về. Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé, ai cũng thích. Họ đem hạt gieo trồng ởkhắp nơi và gọi đó là cây vú sữa. Theo NGỌC CHÂU ( Tiếng Việt tập 1 - sách Cánh Diều) b) Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầucủa bài tập Câu 1. Sau khi giận dỗi mẹ, cậu bé đã bỏ đi đâu? A. Cậu la cà khắp nơi. B. Cậu đi quanh làng xóm. C. Cậu đi vào rừng. D. Cậu về nhà bà ngoại. Câu 2. Trong khi cậu bỏ nhà đi thì người mẹ ở nhà thế nào? A. Bực tức cáu giận B. Vẫn bình thản làm việc C. Cuống cuồng tìm con D. Mỏi mắt chờ mong Câu 3. Khi quay về nhà, không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? A. Chạy sang nhà hàng xóm tìm mẹ nhưng vẫn không thấy. B. Cậu khản tiếng gọi mẹ và chạy khắp nơi tìm mẹ. C. Cậu nghĩ mẹ đi làm, cậu dọn dẹp nhà cửa chờ mẹ về. D. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Câu 4. Điều gì xảy ra khi cậu bé đưa quả chạm vào môi? A. Có một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. B. Quả lấp lánh, hiện lên hình ảnh của người mẹ. C. Quả da căng mịn, xanh óng, một mặt quả kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Câu 5. Nội dung của câu chuyện trên là gì?............................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 2 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Tiếng Việt lớp 2 Đề thi trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo Luyện tập đọc Quy tắc chính tảGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0