Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2024-2025 - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo

Số trang: 13      Loại file: doc      Dung lượng: 371.50 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2024-2025 - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2024-2025 - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN VĨNH BẢO MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I LỚP 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 1. Đọc: 10 điểm + Đọc thành tiếng (4điểm): Tốc độ đọc 70-80 tiếng/1 phút, đọc đúng và đọc diễn cảm (3 điểm); Trả lời 01 câu hỏi trong bài (1 điểm) - Phạm vi kiến thức: Các bài đọc trong chương trình đến cuối HKI + Đọc hiểu (6 điểm): 3 điểm cho nội dung bài đọc, 3 điểm cho kiến thức Tiếng Việt bằng hình thức câu hỏi trắc nghiệm và trả lời câu hỏi bằng hình thức viết. Ngữ liệu đọc hiểu là bài chọn ngoài văn bản SGK - Phạm vi kiến thức: Các kiến thức về Tiếng việt trong chương trình lớp 3 (Từ tuần 1- tuần 17) 2. Viết: 10 điểm 2.1. Chính tả: 4 điểm ( văn bản chọn ngoài SGK, độ dài văn bản từ 65- 70 chữ /15 phút) 2.2. Viết văn:( 6 điểm)Viết một bài văn theo yêu cầu trong Chương trình TV 3 đến thời điểm kiểm tra I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 kiến (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) thức1. Đọc thành tiếng(4 điểm)1. Đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (6 điểm) - Nhận biết được một số chi - Hiểu được nội dung hàm ẩn - Nêu tình cảm tiết và nội dung chính của của văn bản với những suy và suy nghĩ về văn bản. luận đơn giản. nhân vật. - Nhận biết được chủ đề văn - Tìm được ý chính của từng - Bài học rút ra Đọc bản. đoạn văn. từ văn bản.hiểu văn - Nhận biết được điệu bộ, - Nhận xét được về hình dáng, bản hành động của nhân vật qua điệu bộ, hành động của nhân một số từ ngữ trong văn bản vật. - Nhận biết được thời gian, - Hiểu được điều tác giả muốn địa điểm và trình tự các sự nói việc trong câu chuyện. Kiến - Nhận biết các từ theo chủ - Xác định được từ chỉ sự vật, - Đặt câu có từ thức điểm. hoạt động, đặc điểm trong câu, chỉ sự vật, hoạt - Nhận biết biện pháp nghệ đoạn văn. động, đặc điểm. thuật so sánh. - Nêu công dụng của từng kiểu Đặt câu có sử - Nhận biết từ chỉ sự vật, hoạt câu dụng biện pháp động, đặc điểm. Câu giới - Công dụng của dấu hai chấm so sánh. tiếng thiệu, câu nêu hoạt động, câu - Tác dụng biện pháp tu từ so - Vận dụng các Việt nêu đặc điểm. sánh từ ngữ thuộc - Nhận biết câu kể, câu hỏi, chủ đề đã học câu khiến, câu cảm. viết câu.3. Viết chính tả (4 điểm )4. Viết đoạn văn (6 điểm ) - Kể lại một việc đã làm - Miêu tả đồ vật - Chia sẻ cảm xúc, tình cảm - Nêu lí do vì sao mình thích một nhân vật trong câu chuyện II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAMạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổngkiến Số TN TL TN TL TN TL TN TLthức điểm1. Đọc thành tiếng(4 điểm)1. Đọc - hiểu (6 điểm)Đọc Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 4 câu 1 câuhiểu Câu số Câu 1, 2 Câu 3, 4 Câu 5văn 2 điểm 1 điểm 1bản Số điểm 1 điểm 1 điểm điểm(3điểm) Kiến Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câuthức Câu số Câu 6 Câu 7 Câu 8TV 0,5(3 Số điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểmđiểm) Số câu 3 câu 3 câu 2 câu 6 câu 2 câu 1,5Tổng Số điểm 1,5 điểm 2 điểm 3 điểm 2 điểm điểm Tỉ lệ% 30% 30% 40% 60% 40%3. Viết chính tả (4 điểm)4. Viết văn ( 6 điểm) Người coi Người chấm Trường tiểu học Thị Trấn BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (Kí và ghi tên) (Kí và ghi tên)SBD: ........ Phòng thi: ..... NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tiếng việt - Lớp 3 Điểm: ....................... (Thời gian làm bài 90 phút Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: .........................I. KIỂM TRA VIẾT: ..... điểm1. Chính tả: ...... điểm2. Viết đoạn văn: Lựa chọn một trong hai đề bài sau:Đề 1: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với một người mà em yêu quý.Đề 2: Viết một đoạn văn ngắn tả một đồ dùng học tập mà em yêu thíchII. KIỂM TRA ĐỌC: ..... điểm1. Đọc thành tiếng: ..... điểm2. Đọc hiểu: ..... điểma) Đọc thầm bài văn sau: Kiến Mẹ và các con Kiến là một gia đình lớn, Kiến Mẹ có chín nghìn bảy trăm con. Tối nào, KiếnMẹ cũng tất bật trong phòng ngủ của đàn con để vỗ về và thơm từng đứa: - Chúc con ngủ ngon! Mẹ yêu con. Suốt đêm, Kiến Mẹ không hề chợp mắt để hôn đàn con. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: