Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 201.98 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức ThắngSỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NINH THUẬNTRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNGTỔ CHUYÊN MÔN SINH – TIN - CNNXÂY DỰNG MA TRẬN KIẾN THỨC KIỂM TRA HKIMÔN TIN HỌC KHỐI 11 - NĂM HỌC 2017 – 2018Tên chủ đềNhận biếtThông hiểu§3. Cấu trúcchương trìnhSố câuSố điểmTỉ lệ %Biết cấu trúc chương trình Chương trình chạy đượcgồm hai phầnvới phần thân rỗng.Số câuSố điểmTỉ lệ %§5. Khai báobiếnSố câuSố điểmTỉ lệ %1 Câu (Câu 3)0.33 điểm3.3 %Biết khai báo biến đúngVận dụng thấp1 Câu (Câu 1)1 Câu (Câu 2)0.33 điểm0.33 điểm3.3 %3.3 %Biết phạm vi giá trị kiểu Hiểu được bộ nhớ cần cấp§4. Một số kiểu Integerphát bao nhiêu byte để lưuDL chuẩntrữ khi khai báo nhiều biến§6. phép toán,biểu thức, câulệnh gánSố câuSố điểmTỉ lệ %1 Câu (Câu 5)0.33 điểm3.3 %Nhận biết biểu thức số học1 Câu (Câu 7)0.33 điểm3.3 %1 câu (câu 4)0.33 điểm3.3 %Khai báo được hai biếnnguyên và một biến thực1 Câu (Câu 6 )0,33 điểm3,3 %Xác định câu lệnh gán Biểu diễn biểu thức sốđúnghọc trong Pascal, xácđịnh giá trị biểu thức vớicác toán hạng cụ thể.1 Câu (Câu 8 )2 Câu (Câu 29, 30)0,33 điểm0.67 điểm3,3 %6.7 %1Vận dụng caoTổng2 Câu0.67 điểm6.7 %2 Câu0.67 điểm6.7 %2 Câu0.67 điểm6.7 %4 Câu1.33 điểm13.3 %§7. Các thủ tụcchuẩn vào/rađơn giảnSố câuSố điểmTỉ lệ %§8. Soạn thảo,dịch, thực hiệnvà hiệu chỉnhchương trìnhSố câuSố điểmTỉ lệ %§9. Cấu trúc rẽnhánhNhận biết lệnh Readln(x)1 Câu (Câu 9)0.33 điểm3.3 %Biết tổ hợp phím thực hiệnchương trìnhHiểu thủ tục ra với kết quảlà giá trị của biểu thức1 Câu (Câu 10 )0,33 điểm3,3 %Nhập được hai giá trị cụthể khi chạy CT1 Câu (Câu 11)0.33 điểm3.3 %Biết cấu trúc If ... then ... Xác định lệnh sai cú pháp.đủ, đúng.Số câuSố điểmTỉ lệ %2 Câu (Câu 13, 14)0.67 điểm6.7 %Biết biến đếm, giá trị đầutrong cấu trúc for ... do ...cụ thể, xác định biểu thứcđiều kiện, loại câu lệnhtrong While ... do ...,4 Câu (Câu 19, 20, 24, 25)1.33 điểm13.3 %1 Câu (Câu 15)0.33 điểm3.3 %Hiểu được điều kiện đúngđể thực hiện câu lệnh saudo trong cấu trúc for ... do..., điều kiện để thoát khỏivòng lặp While ... do ...3 Câu (Câu 21, 26, 27)1.0 điểm2.0 10 %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %12 Câu4 điểm40 %9 Câu3 điểm30 %Số câuSố điểmTỉ lệ %§10. Cấu trúclặp2 Câu0.67 điểm6.7 %1 Câu (Câu 12 )0,33 điểm3,3 %Cho kết quả với các biếnnhận có giá trị cụ thể saukhi thực hiện đoạn lệnhif ... then ...3 Câu (Câu 16,17,18)1.0 điểm10 %6 Câu2.0 điểm20 %Kết quả sau khi thựchiện đoạn CT for ... do..., while ... do..6 Câu2.0 điểm20 %22 Câu0.67 điểm6.7 %3 Câu (Câu 22, 23, 28)0.67 điểm6.7 %10 Câu3.3 điểm33 %3 Câu1 điểm10 %30 Câu10 điểm100 %NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA01. Cấu trúc chương trình gồm những phần nào?A. Tên, khai báoB. Khai báo biến, thân chương trìnhC. Khai báo, thân chương trìnhD. Khai báo tên, thân chương trình.02. Chương trình được viết như sau: Begin end.A. Chương trình này sai cú phápB. Chương trình này sai không chạy đượcC. Chương trình này chạy nhưng không thực hiện gì cả D. Chương trình báo lỗi.03. Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là :A. Từ 0 đến 2 15B. Từ -32768 đến 32767C. Từ -32768 đến 32768D. Từ 0 đến 65535.04. Trong pascal khi ta khai báo biến dưới đây thì tốn bao nhiêu byte bộ nhớ?Vara, b : Integer; c : Boolean d : Longint ;A. 4 byteB. 9 byteC. 7 byteD. 8 byte05. Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :A. Const a = ‘True’ ;B. Var x, y : Byte ;C. Propram Vi_du1 ;D. uses crt ;06. Giả sử a,b là biến nguyên và x là biến thực. Khai báo nào sau đây đúng?A. Var a,b: real, x: Byte;B. Var ab: real; x: Byte;C. Var a,b: real; x: Byte;D. Var a,b:Byte; x:real.07. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số học:A. x >= 5B. x + y = 6C. (x+4) mod 2D. x+1 < y+2.08. Trong Turbo Pascal, cho A, B, C là các số thực, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai:A. A := A+B;B. A := 2*(B+C) ;C. B := ‘A+B’ ;D. A := B;09. Để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng:A. Readln(‘x’);B. Readln(x);C. Readln(x)D. Realn(x);10. Thủ tục write(a+b) cho kết quả trên màn hình là :A. Giá trị biểu thức a + b B. abC. a + bD. a + b11. Để thực hiện chương trình ta dùng tổ hơp phím:A. Alt+F9B. Ctr+F9C. F3D. F212. Cho chương trình sau:Var a, b: integer;BeginWriteln(‘nhap a, b: ’);Readln(a, b);c := sqrt(b – 2*a); b := a + b;Writeln(a)Enda := a + b;Khi thực hiện chương trình trên, Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4 lần lượt cho avà bA. Gõ 3, 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy)B. Gõ 3 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách)C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím EnterD. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter13. Trong Turbo Pascal, cấu trúc If … then nào sau đây ...

Tài liệu được xem nhiều: