Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 111)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 46.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 111)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 111) TRƯỜNGTRUNGHỌCPHỔTHÔNG ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKỲ1 THUẬNTHÀNHSỐ1 NĂMHỌC20222023 Môn:TINHỌC11 Mãđề:111 Thờigianlàmbài:45phút; (30câutrắcnghiệm)Họ,tênthísinh:.....................................................................SBD:.............................Câu1:Khaibáobảngnàosauđâyđúngcúphápbằngcáchtrựctiếp? A.VarA:Array[1…100]ofinteger; B.VarA=Array[1..100]ofinteger; C.VarA:Array[1..100]ofinteger; D.VarA=Array[1:100]ofinteger;Câu2:Đoạnchươngtrìnhsau:D:=A[1];fori:=2tondoifA[i]>DthenD:=A[i]; A.TìmMincủa1dãysố B.Tínhtổngcácsốtrongdãy C.Đếmsốcácsốtrongdãy D.TìmMaxcủa1dãysốCâu3:Trongcúphápkhaibáomảng1chiều,sauArraylà: A.Kiểuchỉsố B.Điềukiện C.Câulệnh D.KiểuphầntửCâu4:Kiểudữliệunàolàkiểudữliệucócấutrúc? A.Mảng B.Nguyên C.Thực D.LogicCâu5:Trongpascal,hàmsqr(x)để: A.Chocănbậc2củax B.Chotrịtuyệtđốicủax C.Cholũythừacơsốecủax D.ChobìnhphươngcủaxCâu6:ĐểkhaibáobiếnStínhdiệntíchhìnhvuôngcócạnhlàsốnguyêndươngnhỏhơn100,takhaibáoSthuộckiểudữliệunàolàhợplínhất? A.Byte B.Real C.word D.longintCâu7:Trongpascal,đoạnchươngtrìnhsauchokếtquảtrênmànhìnhthếnào?Vart:byte;a:=15;b:=30;Begint:=a;a:=b;b:=t;end;Write(a:3,b:3); A.510 B.105 C.3015 D.1530Câu8:Cáctừ:For,To,Dotrongpascallà: A.Têndongườilậptrìnhđặt B.Tênchuẩn C.Từkhóa D.HàmCâu9:Chọnphátbiểusaivềcâulệnhrẽnhánh: A.Trongcâulệnhifthendạngđủ,câulệnh1đượcthựchiệnkhiĐKđúng B.Trongcâulệnhifthendạngđủ,câulệnh2đượcthựchiệnkhiđiềukiệnsai C.Trongcâulệnhifthendạngthiếu,nếuđiềukiệnđúngthìthựchiệncâulệnh. D.Trongcâulệnhifthendạngthiếu,câulệnhđượcthựchiệnvớibấtkìgiátrịnàocủađiềukiện.Câu10:Chođoạnchươngtrìnhsau,hãychobiếtđoạnchươngtrìnhđólàmgì? Trang1/4Mãđềthi111T:=0;fori:=10to50doif(imod5=0)thenT:=T+i; A.Tínhtổngcácsốchiahếtcho5trongkhoảngtừ1đến50 B.Đếmxemcóbaonhiêusốchiahếtcho5trongkhoảngtừ10đến50 C.Tínhtổngcácsốchiahếtcho5trongphạmvitừ10đến50 D.Đưarasốlượngcácsốchiahếtcho5trongphạmvitừ1đến50Câu11:Đểthamchiếuđếnphầntửcóchỉsố2củamảngB,taviết: A.B2 B.B[2] C.B[i] D.B(2)Câu12:Chobiếtđoạnchươngtrìnhsauthựchiệncôngviệcgì?S:=0;Fori:=1tondoif(A[i]mod20)thenS:=S+A[i]; A.TínhtổngcácsốchẵntrongmảngA B.TínhtổngcácsốlẻtrongmảngA C.TínhtổngcácphầntửcủamảngA D.ĐưarachỉsốcủasốchẵntrongmảngACâu13:Cúphápcủacâulệnhlặpvớisốlầnbiếttrướcdạnglặplùilà: A.For:=ToDo; B.For:=DowntoDo; C.Ifthen; D.WhileDo;Câu14:Khicần1mảnglưucácsốnguyêncógiátrịtuyệtđốikhôngquá200,takhaibáo1biếnmảngcókiểudữliệucácphầntửlà: A.word B.real C.Byte D.integerCâu15:GiảsửbiếnTBđượckhaibáođểtínhtrungbìnhcộngcácsốtrongdãy.LệnhnàođểinramànhìnhgiátrịcủaTBcó2chữsốthậpphânvớiđộrộnglà5? A.Write(TB:5:2) B.Write(TB:2:5); C.write(TB,2,5); D.Write(TB);Câu16:Chobiếtđoạnchươngtrìnhsauthựchiệncôngviệcgì?D:=0;Fori:=1tondoif(A[i]mod5=0)thenD:=D+1; A.Đếmsốlượngcácsốchiahếtcho5trongmảngA B.ĐếmsốlượngcácsốlẻtrongmảngA C.TínhtổngcácphầntửcủamảngA D.Đếmsốlượngcácsốkhôngchiahếtcho5trongmảngACâu17:Chọnkếtquảđúngcủađoạnchươngtrìnhsau:A:=9;b:=7;c:=8;Ifa>bthenc:=7elsec:=5;write(c); A.7 B.8 C.9 D.5Câu18:Đoạnchươngtrìnhsaulàmcôngviệcgì?Fori:=5downto1dowriteln(‘i’); A.Viếtra5sốliềnnhautừ1đến5 B.Viếtra5dòng, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: