Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 142.61 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Tập hợp các dữ liệu có liên quan C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 2: Để tạo biểu mẫu cần có dữ liệu nguồn từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Bảng hoặc báo cáo C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu D. Báo cáo Câu 3: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Một bảng có thể có nhiều khóa chính B. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính C. Có thể thay đổi khóa chính D. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường Câu 4: Mẫu hỏi này có thể là dữ liệu nguồn: A. Bảng, biểu mẫu B. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác C. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác D. Cho mẫu hỏi khác Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 6: Để tính giá trị trung bình, trong mẫu hỏi ta sử dụng hàm: A. TB B. COUNT C. SUM D. AVG Câu 7: Đâu có thể xem là một CSDL? A. Một văn bản B. Một bài trình chiếu C. Một bản vẽ D. Một dữ liệu bảng điểm của học sinh Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn B. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp D. Biểu mẫu không cho phép thực hiện các thao tác tìm kiếm, sắp xếp, lọc dữ liệu giống như trên bảng Câu 9: Công việc nào không thể dùng CSDL để quản lý: A. Soạn thảo văn bản B. Quản lý hồ sơ bệnh nhân C. Quản lý điểm học sinh D. Quản lý Khách Hàng Câu 10: Cấu trúc bảng bị thay đổi khi thực hiện những thao tác nào sau đây? A. Thêm/xóa trường B. Thay đổi: tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính C. Thêm/xóa trường, thay đổi: tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính D. Thay đổi các tính chất của trường, thêm, xóa dữ liệu Câu 11: Thao thác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL? Trang 1/3 - Mã đề 004 A. Thay đổi cấu trúc của bảng. B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng. C. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi. D. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.Câu 12: Liên kết giữa các bảng không cho phép: A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Sắp xếp dữ liệu trong bảng C. Tránh dư thừa dữ liệu D. Đảm bảo nhất quán dữ liệuCâu 13: Để tạo biểu mẫu ta cần phải làm gì? A. Xác định dữ liệu nguồn cho biểu mẫu B. Xác định các trường đưa vào biểu mẫu C. Chọn cách trình bày cho biểu mẫu D. Tất cả các phương án trênCâu 14: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượngCâu 15: Mẫu hỏi thường được dùng để: A. Cập nhật dữ liệu B. Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng C. Lưu dữ liệu D. Sắp xếp, lọc dữ liệu, tìm kiếm dữ liệuCâu 16: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Total có ý nghĩagì? A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi C. Xác định trường cần gộp nhóm dữ liệu và thống kê dữ liệu D. Khai báo tên các trường được chọnCâu 17: Có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Thêm bản ghi B. Sắp xếp các bản ghi C. Tìm các bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó D. Tất cả đều đúngCâu 18: Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. B. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. C. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý. D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.Câu 19: Cho các thao tác sau:(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn(2) Nháy nút(3) Chọn Create Query Design(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBETrình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế là: A. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) B. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)Câu 20: Chế độ trang dữ liệu được dùng để: A. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem và cập nhật các dữ liệu. B. Cập nhật dữ liệu cho bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểumẫ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: