Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 78.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Mã đề thi: 356 MÔN TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tạidòng: A. Field Size B. Description C. Data Type D. Field NameCâu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?Hệ quản trị CSDL là A. Hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính B. Hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính C. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDLCâu 3: Phát biểu nào sai khi nói về thao tác với bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu A. Có thể xóa bảng B. Có thể thực hiện xóa trường của bảng C. Có thể thực hiện xóa bản ghi của bảng D. Có thể đổi tên trường của bảngCâu 4: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng . B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượngCâu 5: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File →New(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) (2) C. (2) (1) (3) (4) D. (2) (4) (3) (1)Câu 6: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chínhĐể tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 3 4 2 1 5 B. 2 3 1 5 4 C. 1 2 3 4 5 D. 1 3 2 5 4Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn D. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nàođó phục vụ tìm kiếmCâu 8: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệutại cột: A. Field Type B. Field Properties C. Data Type D. Description Trang 1/4 - Mã đề thi 356Câu 9: Access là gì? A. Là phần mềm hệ thống B. Là một Cơ sở dữ liệu C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần cứngCâu 10: Dữ liệu của CSDL được lưu ở? A. Biểu mẫu B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Báo cáoCâu 11: Khi thay đổi tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Thêm hồ sơ mới B. Xoá dữ liệu hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Sửa chữa hồ sơCâu 12: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện A. Nhập tại dòng có dấu * cuối bảng B. Nháy biểu tượng C. Nháy biểu tượng D. Tại dòng bất kỳ chọn InsertCâu 13: Để lọc danh sách học sinh tổ “1” trong lớp, ta thực hiện thao tác: A. Nháy nút , rồi gõ vào số (“1”) trên trường (Tổ), sau đó nháy nút B. Trên trường (Tổ) ta click chuột vào một ô có giá trị bất kỳ rồi nháy nút C. Trên trường (Tổ) ta nháy nút D. Trên trường (Tổ) ta nháy nútCâu 14: Có mấy chế độ chính để làm việc với các đối tượng trong Access? A. 3 chế độ B. 5 chế độ C. 4 chế độ D. 2 chế độCâu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu D. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: