Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 67.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 Câu 1: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : A. Insert àRows B. Insert à New Record C. Insert àNew Rows D. Insert àRecord Câu 2: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 3: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép lưu bảng. B. Access không cho phép nhập dữ liệu. C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng. D. không cần thiết phải đặt khóa chính. Câu 4: Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete C. Chọn hai bảng và nhấn Delete D. Không thể xóa được Câu 5: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại. A. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự B. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự C. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự D. Access báo lỗi Câu 6: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/ B. Create table by using wizard C. File/new/Blank Database D. Create Table in Design View Câu 7: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng : A. Field Size B. Description C. Data Type D. Field Name Câu 8: Trong cơ sở dữ liệu Access chế độ Form View các đối tượng trong Access cho phép. A. Thiết lập báo cáo. B. làm việc với biểu mẫu. C. Hiển thị dữ liệu. D. Thiết lập bảng. Câu 9: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Chọn Table à Edit key. B. Chọn view à Primary key. C. chọn Edit à Primary key. D. Chọn Table à Primary key. Câu 10: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột : Trang 1/4 - Mã đề 101 A. Data Type B. Description C. Field Properties D. Field TypeCâu 11: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở: A. Biểu mẫu. B. Bảng. C. Báo cáo. D. Mẫu hỏi.Câu 12: Trong MS ACCESS, Table A. là đối tượng cho phép kết xuất thông tin B. là đối tượng cơ sở dùng để lưu dữ liệu C. là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu D. là đối tượng cơ sở giúp cho việc nhập hoặc hiển thị dữ liệuCâu 13: Access là gì? A. Là phần cứng B. Là phần mềm hệ thống C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần mềm công cụCâu 14: Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của tuổi, ta chọn cột ngày sinh, chọn: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Vào Records chọn Filter chọn Sort C. kích chuột vào biểu tượng D. kích chuột vào biểu tượngCâu 15: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từCSDL A. Người QTCSDL B. Người lập trình ứng dụng C. Người dùng cuối D. Người thiết kế CSDLCâu 16: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tửđể đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thểnào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứngnhu cầu khai thác thông tin của nhiều ngườiCâu 17: Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểudữ liệu gì ? A. Number B. AutoNumber C. Currency D. TextCâu 18: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Xóa dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu C. Lọc dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệuCâu 19: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết (2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết A. (2) → (3) → (4) → (1) B. (1) → (2) → (3) → (4) C. (1) → (3) → (4) → (2) D. (2) → (1) → (3) → (4)Câu 20: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: Trang 2/4 - Mã đề 101 A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vào nút D. Click vào nútCâu 21: Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãyxác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. Number, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số b ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: