Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 63.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 248 Câu 1: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì? A. Xóa dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Tìm kiếm dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu Câu 2: Chế độ thiết kế được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo Câu 3: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì: A. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau B. Access không cho phép nhập dữ liệu C. Access không cho phép lưu bảng D. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là AutoNumber Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin B. Ngôn ngữ bậc cao C. Ngôn ngữ SQL D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 6: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 7: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi dữ liệu B. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu. C. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu D. Nhập và sửa dữ liệu Câu 8: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thuật sĩ B. Trang dữ liệu C. Thiết kế D. Biểu mẫu Câu 9: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Sort/Sort Descending Trang 1/4 - Mã đề 248 C. Insert/New Record D. Edit/ Sort AscendingCâu 10: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by usingwizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theolà chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn NextTrình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: A. (2)  (3)  (4)  (5)  (1) B. (2)  (5)  (4)  (3)  (1) C. (2)  (5)  (3)  (4)  (1) D. (5)  (2)  (3)  (4)  (1)Câu 11: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử B. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử D. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kếCâu 12: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện: A. Windows – Print Preview B. View – Print Preview C. File – Print Preview D. Tools – Print PreviewCâu 13: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Report B. Form C. Table D. QueryCâu 14: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu B. Thêm một bản ghi mới C. Tạo thêm các nút lệnh D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệuCâu 15: Cho các thao tác sau:(1) Nháy nút(2) Nháy nút(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫuTrình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là: A. (1) → (3) → (2) B. (3) → (2) → (1) C. (1) → (2) → (3) D. (2) → (3) → (1)Câu 16: Cho các bảng sau:- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) Trang 2/4 - Mã đề 248- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)- HoaDon(MaSach, SoLuong, Dongia)Để biết giá của một quyển sách có đầy đủ thông tin thì cần những bảng nào? A. HoaDon, Loaisach B. DanhMucSach, HoaDon C. Dongia D. DanhMucSach, LoaiSachCâu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. Field Name B. Name Field C. Name D. File NameCâu 18: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. DOC B. MDB C. XLS D. TEXTCâu 19: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện : A. File / Rename / gõ tên HOCSINH B. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption củatrường chính. C. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH. D. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.Câu 20: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng: A. Day/Type B. Day/Time C. Date/Type D. Date/TimeCâu 21: Để sắ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: