Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi

Số trang: 16      Loại file: doc      Dung lượng: 247.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC - LỚP: 6 NĂM HỌC : 2021-2022 Chủ đề Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận thấp dụng caoChủ đề 1: Máy tính và Thông tin, dữ liệu, xử Phân biệt Tínhcộng đồng. lí thông tin, thông tin thông tin, dữ dung ( 6 tiết) trong máy tính diệu, vật mang lượng tin. chứa dữ liệuSố câu: 9 1 1 11Số điểm: 2,25đ 0,5đ 1,0đ 3,75đTỉ lệ: 22,5% 5,0% 10,0% 37,5%Chủ đề 2: Mạng máy Đặc điểm Internet. Một số thông Mạngtính và Internet tin về mạng và Internet( 4 tiết ) InternetSố câu: 2 4 3 9Số điểm: 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2,5đ Tỉ lệ: 5,0% 10,0% 10,0% 25,0%Chủ đề 3: Tổ chức Lưu trữ, tìm kiếm, Máy tìm kiếm, Thư điện tử,lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi từ khóa, ví dụ tài khoảntrao đổi thông tin minh họa từ(6 tiết) khóaSố câu: 5 1 4 10Số điểm: 1,25đ 1,5đ 1,0đ 3,75đ Tỉ lệ : 12,5% 15,0% 10,0% 37,5%Tổng số câu: 16 6 7 1 30Tổng số điểm : 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đTỉ lệ 100% 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100,0%TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022Họ và tên………………………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP 6Lớp: ………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I ( Đề có 30 câu, in trong 02 trang)A-TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Bài 1: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.Câu 1. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào? A) Thị giác B) Thính giác C) Vị giác D) Cả A,B,CCâu 2. Dạng thông tin máy tính chưa xử lý được? A) Văn bản B) Hình ảnh C) Mùi, vị D) Âm thanhCâu 3. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào? A) 0 và 2 B) 0 và 1 C) 1 và 2 D) 0 đến 9Câu 4. Máy tính dùng để cung cấp dữ liệu và dịch vụ cho các máy tính khác trong hệ thống mạnggọi là gì? A) Máy chủ B) Máy tính xách tay C) Máy tính bảng D) Máy tính để bànCâu 5. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A) Nhập xuất B) Mã hóa C) Giải mã D) Xử lýCâu 6. Cấu trúc cơ bản của một máy tính gồm: A) Khối bộ nhớ. B) Bộ xử lý trung tâm. C) Thiết bị vào/ra. D) Cả A,B,CCâu 7. Thiết bị dùng để nhập dữ liệu là: A) Máy in B) Bàn phím C) Màn hình D) LoaCâu 8. Thiết bị dùng để xuất dữ liệu là: A) Màn hình B) Bàn phím. C) Chuột D) Đĩa CDCâu 9. Bộ phận nào dưới đây được coi là “bộ não của máy tính”? A) Khối bộ nhớ B) Bộ xử lí trung tâm (CPU) C) Thiết bị ra D) Thiết bị vàoCâu 10. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? A) Đĩa cứng B) Thẻ nhớ C) Đĩa CD D) RAMCâu 11. USB là thiết bị dùng để: A) Gõ chữ B) In C) Lưu trữ D) Chiếu sángCâu 12. Thông tin có thể ở dạng: A) Văn bản B) Hình ảnh C) Âm thanh D) Cả A,B,CCâu 13. Trình duyệt được phổ biến là: A) Mozilla Firefox B) Zoom.us C) Paint D) vi.wikipedia.orgCâu 14. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng bộ nhớ là: A) Kilobyte. B) Byte. C) Megabyte.D) GigabyteCâu 15. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A) Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B) Thành từng văn bản rời rạc C) Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. D) Một cách tùy ý.Câu 16. Trang siêu văn bản là: A) Trang văn bản thông thường không chứa liên kết B) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các kiên kết. C) Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa các kiên kết D) Cả A, B đều đúng.Câu 17: Các thiết bị kết nối là: A) Bộ chuyển mạch, bộ định tuyến B) Bàn phím, loa C) Màn hình, con chuột D) Máy ảnh, điện thoại.Câu 18: Mã hóa số 2 trong máy tính kết quả là: A) 000 B) 001 C) 010 D) 100Câu 19: Khả năng làm việc của máy tính A) K ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: