![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít
Số trang: 21
Loại file: doc
Dung lượng: 251.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít Trường THCS Mỹ AnHọ và tên: ………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1Lớp: ……………….. NĂM HỌC: MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: K601A Điểm Điểm NHẬN XÉT Chữ ký Chữ ký Chữ ký (bằng số) (bằngchữ) GK1 GK2 GT A. HƯỚNG DẪN CHUNG: -Học sinh điền đầy đủ thông tin cá nhân theo hướng dẫn của thầy(cô) trước khi làm bài. -Phần trả lời: Đối với mỗi câu hỏi, học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất rồi dùng bút mực xanh ghi đáp án là chữ cái A,B,C hoặc D vào ô tương ứng; mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm. -Trường hợp học sinh không ghi đáp án hoặc ghi đồng thời 2-3 phương án trong 1 câu hỏi được tính là sai. -Học sinh nên đọc kỹ đề chọn đáp án đúng nhất rồi mới ghi vào phần trả lời, hạn chế tẩy xóa. B. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 3. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Phiếu điều tra dân số. B. Các con số thu thập được thông qua cuộc điều tra dân số. C. Kiến thức về phân bố dân cư. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 4. Trước khi sang đường, con người phải xử lí những thông tin gì? A. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được. B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không. C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì. D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa. Câu 5. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Số thập phân. B. Dãy bit. C. Thông tin. D. Các kí tự. Câu 6. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 36. B. 32. C. 9. D. 8. Câu 7. Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 64. B. 8. C. 1 024. D. 2 028. Câu 8. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây lớn nhất? A. Bit. B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Gigabyte. Câu 9. Thiết bị lưu trữ ( như USB, đĩa CD,..) có thể chứa được bao nhiêu dữ liệu? A. Chứa được 10 bài nhạc B. Chứa được 100 đoạn văn bản. C. Tùy thuộc vào dung lượng của thiết bị lưu trữ. D. Chứa không giới hạn. Câu 10. Trong mạng máy tính, thì máy tính thuộc thành phần nào? A. Thiết bị đầu cuối B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Môi trường mạng.Câu 11. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bảncủa ?A. Mạng máy tính. B. Internet. C. Mạng xã hội Facebook. D. Mạng wifi.Câu 12. Một mạng máy tính gồm:A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.C. Một số máy tính bàn.D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.Câu 13. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:A. Máy in. B. Máy quét. C. Bàn phím và chuột. D. Dữ liệu.Câu 14. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:A. Một máy tính khác. B. Người quản trị mạng xã hội.C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. Người quản trị mạng máy tính.Câu 15. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.Câu 16. Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài?A. Tra cứu tài liệu. B. Học tiếng anh trực tuyến.C. Tiếp cận với nhiều tài liệu. D. Tra cứu, tiếp cận nhiều tài liệu, học tiếng anh trực tuyến.Câu 17. Người dùng có thể tiếp cận, chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng tiện lợi, không phụthuộc vào vị trí địa lí khi kết nối vào…….A. Máy tính. B. Laptop. C. Mạng máy tính. D. Mạng internet.Câu 18. Một vài ứng dụng trên InternetA. Đào tạo qua mạng. B. Hội thảo trực tuyến.C. Thương mại điện tử. D. Đào tạo, hội thảo, thương mại qua mạng.Câu 19. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?A. World Win Web B.World Wide WebC.Windows Wide Web D. World Wired WebCâu 20. Mỗi website bắt buộc phải có:A. Địa chỉ thư điện tử. B. Một địa chỉ truy cập.C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.Câu 21. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?A. Là địa chỉ thư điện tử.B. Là địa chỉ của một trang web.C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến mộttrang web khác.Câu 22. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:A. Nhờ người khác tìm hộ.B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.Câu 23. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.C. Địa chỉ thư điện tử. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít Trường THCS Mỹ AnHọ và tên: ………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1Lớp: ……………….. NĂM HỌC: MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: K601A Điểm Điểm NHẬN XÉT Chữ ký Chữ ký Chữ ký (bằng số) (bằngchữ) GK1 GK2 GT A. HƯỚNG DẪN CHUNG: -Học sinh điền đầy đủ thông tin cá nhân theo hướng dẫn của thầy(cô) trước khi làm bài. -Phần trả lời: Đối với mỗi câu hỏi, học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất rồi dùng bút mực xanh ghi đáp án là chữ cái A,B,C hoặc D vào ô tương ứng; mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm. -Trường hợp học sinh không ghi đáp án hoặc ghi đồng thời 2-3 phương án trong 1 câu hỏi được tính là sai. -Học sinh nên đọc kỹ đề chọn đáp án đúng nhất rồi mới ghi vào phần trả lời, hạn chế tẩy xóa. B. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 3. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Phiếu điều tra dân số. B. Các con số thu thập được thông qua cuộc điều tra dân số. C. Kiến thức về phân bố dân cư. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 4. Trước khi sang đường, con người phải xử lí những thông tin gì? A. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được. B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không. C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì. D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa. Câu 5. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Số thập phân. B. Dãy bit. C. Thông tin. D. Các kí tự. Câu 6. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 36. B. 32. C. 9. D. 8. Câu 7. Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 64. B. 8. C. 1 024. D. 2 028. Câu 8. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây lớn nhất? A. Bit. B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Gigabyte. Câu 9. Thiết bị lưu trữ ( như USB, đĩa CD,..) có thể chứa được bao nhiêu dữ liệu? A. Chứa được 10 bài nhạc B. Chứa được 100 đoạn văn bản. C. Tùy thuộc vào dung lượng của thiết bị lưu trữ. D. Chứa không giới hạn. Câu 10. Trong mạng máy tính, thì máy tính thuộc thành phần nào? A. Thiết bị đầu cuối B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Môi trường mạng.Câu 11. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bảncủa ?A. Mạng máy tính. B. Internet. C. Mạng xã hội Facebook. D. Mạng wifi.Câu 12. Một mạng máy tính gồm:A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.C. Một số máy tính bàn.D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.Câu 13. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:A. Máy in. B. Máy quét. C. Bàn phím và chuột. D. Dữ liệu.Câu 14. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:A. Một máy tính khác. B. Người quản trị mạng xã hội.C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. Người quản trị mạng máy tính.Câu 15. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.Câu 16. Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài?A. Tra cứu tài liệu. B. Học tiếng anh trực tuyến.C. Tiếp cận với nhiều tài liệu. D. Tra cứu, tiếp cận nhiều tài liệu, học tiếng anh trực tuyến.Câu 17. Người dùng có thể tiếp cận, chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng tiện lợi, không phụthuộc vào vị trí địa lí khi kết nối vào…….A. Máy tính. B. Laptop. C. Mạng máy tính. D. Mạng internet.Câu 18. Một vài ứng dụng trên InternetA. Đào tạo qua mạng. B. Hội thảo trực tuyến.C. Thương mại điện tử. D. Đào tạo, hội thảo, thương mại qua mạng.Câu 19. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?A. World Win Web B.World Wide WebC.Windows Wide Web D. World Wired WebCâu 20. Mỗi website bắt buộc phải có:A. Địa chỉ thư điện tử. B. Một địa chỉ truy cập.C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.Câu 21. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?A. Là địa chỉ thư điện tử.B. Là địa chỉ của một trang web.C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến mộttrang web khác.Câu 22. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:A. Nhờ người khác tìm hộ.B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.Câu 23. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.C. Địa chỉ thư điện tử. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi HK1 Tin học lớp 6 Đề thi trường THCS Mỹ An Lợi ích của internet Tạo bài trình chiếuTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 311 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 219 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0