![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 104.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phútChọn đáp án em cho là đúng nhất:Câu 1: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ Câu 2: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức toán học nàosau đây là đúng? A. (7 + 9)/2 B. = (7 + 9):2 C. = (7 +9 )/2 D. = 9+7/2Câu 3: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là: A. Các ô từ ô C1 đến ô C3. B. Các ô từ ô D1 đến ô D5. C. Các ô từ hàng C3 đến hàng D5. D. Các ô gồm ô C3,C4,C5,D3,D4, D5.Câu 4: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. Hai trang tính trống. B. Một trang tính trống. C. Ba trang tính trống. D. Bốn trang tính trống.Câu 5: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. A. Đúng B. SaiCâu 6: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120Câu 7: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1Câu 8: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. Ô liên kết. B. Các ô cùng hàng. C. Khối ô. D. Các ô cùng cột.Câu 9: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu.Câu 10: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhấtCâu 11: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện đượcCâu 12: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2 = 29; A3= 24 ; A4=15 A. 23 B. 21 C. 20 D. Không thực hiện đượcCâu 13: Kết quả của hàm sau: =MAX(A1, A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34Câu 14: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng.Câu 15: Trên trang tính, tại ô A1=5; B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1Câu 16: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột C. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột.Câu 17: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.Câu 18: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.Câu 19: Trên trang tính, muốn xóa một cột E, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phútChọn đáp án em cho là đúng nhất:Câu 1: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ Câu 2: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức toán học nàosau đây là đúng? A. (7 + 9)/2 B. = (7 + 9):2 C. = (7 +9 )/2 D. = 9+7/2Câu 3: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là: A. Các ô từ ô C1 đến ô C3. B. Các ô từ ô D1 đến ô D5. C. Các ô từ hàng C3 đến hàng D5. D. Các ô gồm ô C3,C4,C5,D3,D4, D5.Câu 4: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. Hai trang tính trống. B. Một trang tính trống. C. Ba trang tính trống. D. Bốn trang tính trống.Câu 5: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. A. Đúng B. SaiCâu 6: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120Câu 7: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1Câu 8: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. Ô liên kết. B. Các ô cùng hàng. C. Khối ô. D. Các ô cùng cột.Câu 9: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu.Câu 10: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhấtCâu 11: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện đượcCâu 12: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2 = 29; A3= 24 ; A4=15 A. 23 B. 21 C. 20 D. Không thực hiện đượcCâu 13: Kết quả của hàm sau: =MAX(A1, A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34Câu 14: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng.Câu 15: Trên trang tính, tại ô A1=5; B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1Câu 16: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột C. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột.Câu 17: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.Câu 18: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.Câu 19: Trên trang tính, muốn xóa một cột E, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 Kiểm tra HK1 lớp 7 môn Tin học Di chuyển nội dung ô tính Hàm AVERAGETài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0