Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 111.57 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường ToảnTRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KÌ IHọ và tên: ................................................. Môn:Tin học - Lớp 7Lớp: ........................ Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022Câu 1: (0.3đ) Hãy cho biết đâu là chương trình bảng tính?A. Word B. ExcelC. Power Point D.InternetCâu 2:(0.3đ) Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là gì?A. Xử lý những văn bản lớn B. Chứa nhiều thông tinC. Chuyên thực hiện các tính toán D. Chuyên lưu trữ hình ảnhCâu 3: (0.3đ) Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng những cách nào dưới đây?Cách 1:Vào bảng chọn File, chọn lệnh Save và đặt tên cho bảng tính.Cách 2: Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, sau đó gõ tên và nhấn Save để lưu.Cách 4: Vào bảng chọn File, chọn lệnh Exit để lưu.A. Cách 1, 2, 3 B. Cách 2, 3, 4 C. Cách 1, 3, 4 D. Cách 1, 2, 4Câu 4: (0.3đ) Khi bảng tính đã được lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tênkhác thì thực hiện:A. FileOpen B. Fileexit C. File Save D. FileSave asCâu 5: (0.3đ) Thanh công thức của Excel được dùng để:A. Nhập địa chỉ ô đang được chọnB. Hiển thị công thứcC. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tínhD. Xử lí dữ liệuCâu 6:(0.3đ) Quan sát hình dưới đây và chọn cụm từ tương ứng với vị trí số 1, 2, 3, 4 cácthành phần trên trang tính?A. (1) Ô tính, (2) Thanh công thức, (3) Bảng tính, (4) Tên trang tính.B. (1) Thanh công thức, (2) Ô tính, (3) Tên trang tính, (4) Hộp tênC. (1) Thanh công thức, (2) ) Ô tính, (3) Trang tính, (4) Tên trang tính.D. (1) Trang tính, (2) Thanh công thức, (3) Trang tính, (4) Bảng tính.Câu 7:(0.3đ) Điền từ còn khuyết vào chỗ trống:Dữ liệu (1) ................... là các số và có thể được sử dụng trong các tính toán. Theo ngầmđịnh được căn trong (2). trong ô.A. (1) kí tự, (2) phải B. (1) kí tự, (2) tráiC. (1) số, (2) trái D. (1) số, (2) phảiCâu 8:(0.3đ) Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ô tính ta có thể:A. Nhấn OK B. Chọn lệnh InsertC. Nhấn Delete D. Chọn một ô tính khác hoặc nhấn EnterCâu 9: (0.3đ) Khi phát hiện có sai sót và muốn sửa dữ liệu ta tiến hành?A. Nháy chuột phải vào ô tính cần sửa B. Nháy chuột vào hộp tênC. Nháy đúp chuột vào ô tính cần sửa D. Xoay nút cuộnCâu 10:(0.3đ) Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc?A. Nhấn Enter B. Nháy chuột vào nútC. Không thực hiện gì cả D. Nháy chuột vào nútCâu 11: (0.3đ) Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức là:A. Mất nhiều thời gian thực hiệnB.Kết quả tính toán phần lớn không chính xácC. Không làm thay đổi kết quả khi giá trị dữ liệu trong ô tính thay đổiD. Khi thay đổi giá trị dữ liệu trong ô tính liên quan thì kết quả sẽ tự động cập nhậtCâu 12:(0.3đ) Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:A. = SUM(A1;A2;A3;A4) B. = SUM(A1;A4)C. = SUM(A1,A2,A3,A4) D. = SUM(A1-A4)Câu 13: (0.3đ) Để tính tổng giá trị trong các ô A1 và B1, sau đó nhân với 50% ta thựchiện bằng công thức nào sau đây?A. A1 + B1 * 50%. B. (A1 + B1) * 50%C. = (A1 + B1) * 50% D. =A1 + (B1 * 50%)Câu 14:(0.3đ) Điền từ còn khuyết vào chỗ trống:Trong chương trình bảng tính, hàm là………............ hoặc kết hợp nhiều công thức đượcđịnh nghĩa từ trước.A. Công thức B. Văn bản C. Giá trị D. Thứ tựCâu 15: (0.3đ) Lợi ích của việc sử dụng hàm trong chương trình bảng tính là gì?A. Tính toán khó khăn, phức tạp hơnB. Dùng hàm thường cho kết quả saiC. Mất nhiều thời gian tính toán hơnD. Tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơnCâu 16: (0.3đ) Để tính tổng ta dùng hàm nào sau đây:A. SUM B. MAX C. MIN D.AVERAGECâu 17: (0.3đ) Cho hàm sau: =SUM(A1:A5) để thực hiện làm gì?A. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A1 đến ô A5B. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A1 đến ô A5C. Tính tổng từ ô A1 đến ô A5D. Tính tổng của ô A1 và ô A5Câu 18: (0.3đ) Hàm nào được sử dụng để tìm giá trị lớn nhất?A. MIN B. MAX C. SUM D. AVERAGECâu 19:(0.3đ) Giả sử trong ô A2 chứa số 4, ô B8 chứa số 7. Ta lập công thức là: ...

Tài liệu được xem nhiều: