Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
Số trang: 12
Loại file: doc
Dung lượng: 101.50 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long ĐiềnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đại lượng có giá trị không đổi là: A. Hằng. B. Số. C. Ký tự. D. Biến.Câu 2: Câu lệnh gán nào dưới đây trong Pascal là đúng: A. Tên biến= Biểu thức; B. Tên biến:= Biểu thức; C. Biểu thức= Tên biến; D. Biểu thức:= Tên biến;Câu 3: Đâu là từ khóa khai báo hằng: A. Var B. Uses C. Cut D. ConstCâu 4: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm bao nhiêu bước: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 5: If ... Then ... Else là: A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định C. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo khácCâu 6: Mô tả thuật toán là: A. Liệt kê các bước thực hiện công việc. B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. C. Liệt kê một bước thực hiện công việc. D. Tất cả đều đúng.Câu 7: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực, ta khai báo: A. Var x: string; B. Var x: integer; C. Var x: char; D. Var x: real;Câu 8: Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if x := 6 then x := x+1; B. if x > 5; then a := b; C. if x > 5 then a := b; D. if x > 5 then a : = b else a : = b+1;Câu 9: Trong biểu diễn thuật toán, người ta sử dụng kí hiệu gì để thể hiện “phép gán”: A. B. C. * D. /Câu 10: Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. If x:= 5 then a = b; B. If x > 4; then a:= b; C. If x > 4 then a:=b else m:=n; D. If x > 4 then a:=b; else m:=n;Câu 11: Nối cột A và cột B để có ý nghĩa đúngCột A Cột B1. Bài toán A. Xác định kết quả cần thu được2. Input B. Là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định.3. Thuật toán C. Xác định điều kiện cho trước.4. Output D. Là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. A. 1-D; 2-C; 3-B; 4-A B. 1-C; 2-A; 3-D; 4-B C. 1-B; 2-C; 3-D; 4-A D. 1-A; 2-C; 3-D; 4-BCâu 12: Khai báo sau có ý nghĩa gì? Var a: Real; b: Char; A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự D. Các câu trên đều saiCâu 13 : Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: Bước 1. tam←x; Bước 2. x←y; Bước 3. y← tam; A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y B. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x C. Hoán đổi giá trị hai biến x và y D. Kết quả khácCâu 14: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán B. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình D. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trìnhCâu 15: Hãy xác đinh bài toán sau: Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.Câu 16: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh sau: x := 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 17: Cho a:=2, b:= 3. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau: If a>b then writeln(‘a>b’) else writeln (‘ab B. aMax then Max := b; B. If (a>b) then Max:=a; If (b>a) then Max:=b; C. Max := b; If a>Max then Max := a; D. Cả 3 câu đều đúng.Câu 19: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết: A. Writeln(a*a) B. Writeln(a*2) C. Writeln(a*a) D. Readln( a*a ) Câu 20: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: X:= 10; IF (91 mod 3 ) = 0 then X :=X+20; A. 10 B. 30 C. 2 D. 1 ----------------------HẾT---------------------PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 B 0,5 3 D 0,5 4 B 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5 7 D 0,5 8 C 0,5 9 B 0,5 10 C 0,5 11 A 0,5 12 A 0,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long ĐiềnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phútCâu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đại lượng có giá trị không đổi là: A. Hằng. B. Số. C. Ký tự. D. Biến.Câu 2: Câu lệnh gán nào dưới đây trong Pascal là đúng: A. Tên biến= Biểu thức; B. Tên biến:= Biểu thức; C. Biểu thức= Tên biến; D. Biểu thức:= Tên biến;Câu 3: Đâu là từ khóa khai báo hằng: A. Var B. Uses C. Cut D. ConstCâu 4: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm bao nhiêu bước: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 5: If ... Then ... Else là: A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định C. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo khácCâu 6: Mô tả thuật toán là: A. Liệt kê các bước thực hiện công việc. B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. C. Liệt kê một bước thực hiện công việc. D. Tất cả đều đúng.Câu 7: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực, ta khai báo: A. Var x: string; B. Var x: integer; C. Var x: char; D. Var x: real;Câu 8: Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if x := 6 then x := x+1; B. if x > 5; then a := b; C. if x > 5 then a := b; D. if x > 5 then a : = b else a : = b+1;Câu 9: Trong biểu diễn thuật toán, người ta sử dụng kí hiệu gì để thể hiện “phép gán”: A. B. C. * D. /Câu 10: Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. If x:= 5 then a = b; B. If x > 4; then a:= b; C. If x > 4 then a:=b else m:=n; D. If x > 4 then a:=b; else m:=n;Câu 11: Nối cột A và cột B để có ý nghĩa đúngCột A Cột B1. Bài toán A. Xác định kết quả cần thu được2. Input B. Là dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định.3. Thuật toán C. Xác định điều kiện cho trước.4. Output D. Là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. A. 1-D; 2-C; 3-B; 4-A B. 1-C; 2-A; 3-D; 4-B C. 1-B; 2-C; 3-D; 4-A D. 1-A; 2-C; 3-D; 4-BCâu 12: Khai báo sau có ý nghĩa gì? Var a: Real; b: Char; A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự D. Các câu trên đều saiCâu 13 : Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: Bước 1. tam←x; Bước 2. x←y; Bước 3. y← tam; A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y B. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x C. Hoán đổi giá trị hai biến x và y D. Kết quả khácCâu 14: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán B. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình D. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trìnhCâu 15: Hãy xác đinh bài toán sau: Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.Câu 16: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh sau: x := 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 17: Cho a:=2, b:= 3. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau: If a>b then writeln(‘a>b’) else writeln (‘ab B. aMax then Max := b; B. If (a>b) then Max:=a; If (b>a) then Max:=b; C. Max := b; If a>Max then Max := a; D. Cả 3 câu đều đúng.Câu 19: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết: A. Writeln(a*a) B. Writeln(a*2) C. Writeln(a*a) D. Readln( a*a ) Câu 20: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: X:= 10; IF (91 mod 3 ) = 0 then X :=X+20; A. 10 B. 30 C. 2 D. 1 ----------------------HẾT---------------------PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 B 0,5 3 D 0,5 4 B 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5 7 D 0,5 8 C 0,5 9 B 0,5 10 C 0,5 11 A 0,5 12 A 0,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 Kiểm tra HK1 lớp 8 môn Tin học Câu lệnh gán Từ khóa khai báo hằngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 281 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 246 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 197 0 0 -
3 trang 177 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0