Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 21.52 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường ToảnTRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KÌ IHọ và tên: ............................................. Môn:Tin học - Lớp 8Lớp: ..................... Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022Câu 1: (0.3đ) Ngôn ngữ lập trình là: A. Ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính B. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính C. Các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1) D. Chương trình dịch sang ngôn ngữ tự nhiênCâu 2: (0.3đ) Ngôn ngữ máy là: A. Ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính B. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính C. Các câu lệnh được tạo ra từ hai số 1 và 0 D. Chương trình dịchCâu 3: (0.3đ) Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là: A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ máy C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ Tiếng ViệtCâu 4: (0.3đ) Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 5:(0.3đ) Tên chương trình do ai đặt? A. Học sinh, sinh viên B. Người điều khiển máy móc C. Người lập trình D. Không ai được phép đặt tênCâu 6: (0.3đ) Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac B. CHUNHAT C. Program D. a_b_cCâu 7: (0.3đ) Kiểu dữ liệu số nguyên có phạm vi giá trị từ........ A. 0 đến 255 B. – 375 đến 215 +20 C. 0 đến 256 D. -100 đến 100Câu 8: (0.3đ) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau cómiền giá trị lớn nhất? A. Integer B. Byte C. Word D. ExcelCâu 9: (0.3đ) Câu lệnh Writeln(‘x=’ , (22 div 4) + 2); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. x = 4 C. x = 3 D. 20Câu 10: (0.3đ) Câu lệnh nhập giá trị cho các biến x, y là:A. Read(a, b) B. Readln(x, y)C. Readln(a, x) D. Read(b, y)Câu 11: (0.3đ) Biểu thức nào sau đây đúng khi chuyển từ toán học sang Pascal?A. (x – y)/3* B. a*b+b*x+2:c -C. (a+b)*3/x 100% D. 15*4(20+12)/((x+3)*(x+3))Câu 12: (0.3đ) Hãy chuyển biểu thức toán học sau bằng các kí hiệu trong ngôn ngữPascal:A. 2008*x+2009*y/(x-y)*(x-y)+y+1 B. (2008*x+2009*y) :C. (2008*x+2009*y)/((x-y)*(x-y))+y+1 D. (2008*x+2009*y)/(x-y)*(x-y)+y+1Câu 13: (0.3đ) Câu lệnh Writeln(( ‘15*4-30+12=’, 15*4-30+12) in ra màn hình kếtquả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42Câu 14: (0.3đ) Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổitrong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. HằngCâu 15: (0.3đ) Biến là gì trong chương trình? A. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Là đại lượng có giá trị luôn thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình C. Là đại lượng dùng để tính toán D. Là đại lượng dùng để khai báo tên chương trìnhCâu 16: (0.3đ) Khai báo sau có ý nghĩa gì? Var m: Integer; n: Char; A. Biến m thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến n thuộc kiểu dữ liệu kí tự B. Biến m thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến n thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự C. Biến m thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến n thuộc kiểu dữ liệu kí tự D. Biến m thuộc kiểu dữ kiệu số thực và n thuộc kiểu dữ liệu kí tựCâu 17:(0.3đ) If 10 mod 5 = 0 then x := x + 1; Điều kiện cho kết quả là:A. Đúng B. Điều kiện luôn luôn saiC. Sai D. Không xác địnhCâu 18:(0.3đ) Cho câu lệnh sau: If 12 mod 3 = 0 then x := x + 1; Điều kiện là:A. if B. thenC. 12 mod 3 = 0 D. x := x + 1Câu 19: (0.3đ) Giả sử X được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, Y là biến với kiểudữ liệu số thực. Phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. X:=41; B. Y:= ‘41’; C. X:= ‘3242’; D. Y:=3242 ;Câu 20: (0.3đ) Cách khai báo nào sau đây là đúng: A. const k = ‘HINHCHUNHAT’; B. Var g :=15; C. Const dien tich; D. var chuvi : byte;Câu 21: (0.3đ) Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình B. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình D. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toánCâu 22: (0.3đ) Hãy xác đinh bài toán sau: Xác định số học sinh trong lớp cùng manghọ Trần? A. INPUT: Danh sách học sinh họ Trần. OUTPUT: Số học sinh mang họ Trần B. INPUT: Danh sách. OUTPUT: Số học sinh mang họ Trần C. INPUT: Danh sách học sinh. OUTPUT: Số học sinh mang họ Trần D. INPUT: Số học sinh trường. OUTPUT: Danh sách học sinhCâu 23(0.3đ) Hãy sắp xếp các bước để mô tả thuật toán tính chu vi và diện tích củahình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a và b + B1: cv←2(a+b) + B2: dt←ab + B3: nhập a, b + B4: In chu vi, diện tích hình chữ nhật và kết thúc thuật toánA. B1-B3-B4- B2 B. B3- B4- B2-B1C. B2-B4-B1-B3 D. B3-B1-B2-B4Câu 24: (0.3đ) Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu:A. if then ;B. if then C. if then else ;D. if then else Câu 25: (0.3đ ...

Tài liệu được xem nhiều: