Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 34.59 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022-2023Họ và tên: ........................................ Môn: TIN HỌC 8Lớp: ................................................. Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề)Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT:I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chương trình dịch dùng để: A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên. C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình. D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2. Ngôn ngữ lập trình là: A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính. B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. C. các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1). D. chương trình dịch. Câu 3. Từ khóa dùng để khai báo là: A. Program, Uses. B. Program, Begin, End. C. Programe, Use. D. Begin, End. Câu 4. Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac. B. CHUNHAT. C. End. D. a_b_c. Câu 5. Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: A. 14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; B. 14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; C. 14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2 D. 14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4 Câu 6. Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8. B. y= 8. C. y=3. D. 20. Câu 7. Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const. B. Begin. C. Var. D. Uses. Câu 8. Mô tả thuật toán pha trà mời khách + B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi. + B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút. + B3: Cho trà vào ấm. + B4: Rót trà ra chén để mời khách. A. B1- B3-B4- B2. B. B1- B3- B2-B4. C. B2-B4-B1-B3. D. B3-B4-B1-B2. Câu 9. Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 10. Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: X:= 10; IF (91 mod 3 ) = 0 then X :=X+20; A. 10. B. 30. C. 2. D. 1.II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên. Câu 2. (2 điểm) Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal: a) 3x4+ 5x + 1 b) Câu 3. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 15 mod 3 – 5 div 2 +7. b) 20- 8 div 5 +7mod 4’ --------------------- Hết ----------------------TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC 8 Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM TIN HỌC 8I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C B B A B D AĐáp ánII. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Câu 1 Nội dung Sự khác nhau giữa từ khóa và tên: Điểm Câu 2 Câu 3 a, 3*x*x*x*x + 5*x + 1 1 Tính giá trị của các biểu thức sau: (Mỗi ý đúng 0,5 đ) -------------------Hết--------------------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022-2023Họ và tên: ........................................ Môn: TIN HỌC 8Lớp: ................................................. Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề)Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT:I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chương trình dịch dùng để: A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên. C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình. D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2. Ngôn ngữ lập trình là: A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính. B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. C. các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1). D. chương trình dịch. Câu 3. Từ khóa dùng để khai báo là: A. Program, Uses. B. Program, Begin, End. C. Programe, Use. D. Begin, End. Câu 4. Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac. B. CHUNHAT. C. End. D. a_b_c. Câu 5. Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: A. 14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; B. 14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; C. 14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2 D. 14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4 Câu 6. Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8. B. y= 8. C. y=3. D. 20. Câu 7. Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const. B. Begin. C. Var. D. Uses. Câu 8. Mô tả thuật toán pha trà mời khách + B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi. + B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút. + B3: Cho trà vào ấm. + B4: Rót trà ra chén để mời khách. A. B1- B3-B4- B2. B. B1- B3- B2-B4. C. B2-B4-B1-B3. D. B3-B4-B1-B2. Câu 9. Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 10. Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: X:= 10; IF (91 mod 3 ) = 0 then X :=X+20; A. 10. B. 30. C. 2. D. 1.II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên. Câu 2. (2 điểm) Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal: a) 3x4+ 5x + 1 b) Câu 3. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 15 mod 3 – 5 div 2 +7. b) 20- 8 div 5 +7mod 4’ --------------------- Hết ----------------------TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC 8 Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM TIN HỌC 8I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C B B A B D AĐáp ánII. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Câu 1 Nội dung Sự khác nhau giữa từ khóa và tên: Điểm Câu 2 Câu 3 a, 3*x*x*x*x + 5*x + 1 1 Tính giá trị của các biểu thức sau: (Mỗi ý đúng 0,5 đ) -------------------Hết--------------------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 Ôn thi HK1 môn Tin học lớp 8 Kiểm tra HK1 lớp 8 môn Tin học Chương trình dịch Ngôn ngữ lập trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 275 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 265 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 265 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 225 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 217 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0