Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 73.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp ĐứcPhòng GD&ĐT Hiệp ĐứcTrường THCS Chu Văn An MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Vận dụngChủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TLBài 2: Làm quen với -Biết được từ khóa và Khai báo được tênchương trình và NNLT tên hợp lệ trong NNLT chương trình, thư pascal. viện của chương -Biết lệnh để dịch trình. chương trình Số câu: 3 1/5 Số điểm: 1.5đ 1đBài 3: Chương trình Biết lệnh tạm ngừng Hiểu ý nghĩa củamáy tính và dữ liệu. chương trình trong câu lệnh write() khoảng thời gian. Biết và phân biệt tên một số kiểu dữ liệu Số câu: 3 1 Số điểm: 1.5đ 0.5đBài 4: Sử dụng biến và Biết được cú pháp khai In kết quả ra màn Khai báo biến,hằng trong chương báo biến. hình nhập dữ liệu chotrình biến Số câu: 1 1/5 2/5 Số điểm: 0.5đ 1đ 2đBài : Từ bài toán đến Biết được các bước theochương trình trình tự để giải bài toán trên máy tính Số câu: 1 Số điểm: 0.5đBài 6: Câu lệnh điều Hiểu được câu lệnh Biết sử dụngkiện điều kiện cụ thể. lệnh phù hợp để tính toán. Số câu: 1 1/5 Số điểm: 0.5đ 1đ Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 15 Cộng: Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm:10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Giám thị ký tên KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2022 – 2023)Họ tên: ....................................... Môn: Tin học - LỚP 8Lớp:....... Thời gian: 45 phút (KKGĐ)Số báo danh:.........Điểm TN Điểm TH Tổng điểm Nhận xét của Giám khảo Giám khảo ký tênI. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) . Thời gian: 15 phút.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0.5điểmCâu 1: Câu lệnh điều kiện trong Pascal được viêt đúng là: A. If x := 5 then a = b; B. If x = 5 then a: = b;Câu 2: Kiểu ký tự trong pascal được kí hiệu là: A. Integer B. Real C. Char D. StringCâu 3: Chọn khẳng định sai dưới đây: A. Xác định bài toán là xác định điểu kiện cho trước và kết quả thu được của bài toán. B. Mô tả thuật toán là đưa ra các bước để giải bài toán theo thứ tự C. Viết chương trình máy tính gồm 2 phần theo thứ tự: Phần khai báo và phần thân D. Các lệnh trong chương trình không cần theo thứ tự các bước của thuật toán đưa ra.Câu 4: Lệnh Write(‘5+20=’, 20+5); sẽ in ra màn hình biểu thức: A. ‘5+20=’25 B. 5+20=’25’ C. ‘5+20=’20+5 D. 5+20=25Câu 5: Trong các tên sau, tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là: A. dien_tich B. 9ABC C. hinh - vuong D. BeginCâu 6: Để tạm dừng chương trình trong khoảng thời gian x/1000 giây, ta dùng lệnh: A. Delay(x); B. readln; C.Write(x/1000); D. Delay(x/1000);Câu 7: Để dịch chương trình ta nhấn tổ hợp phím A. alt+F5 B. shift+F9 C. alt+F9 D. ctrl+F9Câu 8: Cho giá trị biến n=15.56, vậy biến n thuộc kiểu dữ liệu: A. Integer B. Real C. char D. stringCâu 9: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khóa? A. Program B. Crt C. Begin D. EndCâu 10. Trong Pascal, khai báo biến đúng là: A.Var : x real B. Var x := real; C.Var x : real; D.Var x = real;II. THỰC HÀNH (5 điểm). Thời gian: 30 phút.Em sử dụng ngôn ngữ lập trình pascal để viết chương trình cho một trong các bài toánsau. Khi in kết quả ra màn hình phải truy cập được đến giá trị của biến. Đề 1. Nhập một số rồi nguyên từ bàn phím, in ra màn hình số đó là số chẵn hay số lẻ? (Ví dụ: Nhập x= 2 Kết quả in ra: 2 là số chẵn. Nhập x= 5 Kết quả in ra: 5 là số lẻ.) Đề 2. Nhập 2 số rồi nguyên rồi tính tổng của chúng, in kết quả ra màn hình? (Ví dụ: Nhập a= 5, b= 3 Kết quả in ra: Tong cua 2 số 5 va 3 la 8) Đề 3. Nhập vào giá trị của 2 biến và hoán đổi giá trị của 2 biến đó, in kết quả ra màn hình. (Ví dụ: Nhập x= 7, y= 10 Kết quả in ra: Sau khi hoan doi: x= 10, y= 7) Đề 4. Nhập vào 2 số và cho biết số nào nhỏ hơn trong 2 số đó? (Ví dụ: Nhập m= 4, n= 6 Kết quả in ra: 4 n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: