Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy - Mã đề 130

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 220.86 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy - Mã đề 130 dành cho các em học sinh lớp 10 đang chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn Toán sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy - Mã đề 130SỞ GD&ĐT NINH BÌNHTRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤYĐỀ THI HỌC KÌ INĂM HỌC 2018 - 2019MÔN TOÁN – Khối lớp 10Thời gian làm bài : 60 phút(không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 03 trang)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 130I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM)Câu 1. Có ba đội học sinh gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em ở đội số 1 trồng được 3cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em ở đội số 2 trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em ở đội số3 trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba đội trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi đội cóbao nhiêu em học sinh ?có 40 em.có 45 em.có 40 em.có 43 em.Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a   2;3 , b   4; 1 . Tích vô hướng a.b bằng:A. Đội 1B. Đội 1C. Đội 1D. Đội 1cócócócó43404545em, độiem, độiem, độiem, đội2222cócócócó45434340em, độiem, độiem, độiem, đội3333A. 2 .B. 4 .C. 5 .D. 11 .A. 600.B. 450.C. 1200.D. 300. Câu 3. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Góc giữa 2 vectơ GB, GC là:Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 2 x  1  5x  2 là: 1B.  ; 1. 7 1 D.  . 7  Câu 5. Cho hai điểm A, B cố định và AB  8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA. MB  16 là:A. 1. 1C.  ; 55.A. Một đoạn thẳng.B. Một đường tròn.C. Một đường thẳng.D. Một điểm.Câu 6. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng ?A.B.C.D.a  0,a  0,a  0,a  0,b  0,b  0,b  0,b  0,c  0.c  0.c  0.c  0.Câu 7. Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  2 mx  m 2  m  2  0 ( m là tham số). Đặt1/5 - Mã đề 1301P  x1 x 2  ( x1  x 2 ). Chọn đáp án đúng ?2A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 1.B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2.C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2.D. Biểu thức P không tồn tại giá trị nhỏ nhất. 1 Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  i  5 j và v  ki  4 j ; k  . Tìm k để vectơ u2vuông góc với vectơ v ?A. k  40.B. k  20.C. k  40.D. k  20.Câu 9. Gọi S là tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 3 x  2  m (4 x  1) vônghiệm. Tính giá trị của S ?A. S  4.B. S  2.C. S  2.D. S  0.Câu 10. Cho phương trình ( x  1)( x 2  4mx  4)  0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:A. m  0.3B. m   .43C. m  .4D. m  . Câu 11. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Khi đó tích vô hướng AB.AC bằng:A. a2.2B.3a 2.2C.5a 2.2D.a2.2Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;1 và B 10; 2  . Tìm tọa độ điểm M trên trụchoành sao cho MA  MB nhỏ nhất ?A. M (4;0).B. M (2; 0).C. M ( 2;0).D. M ( 14; 0).Câu 13. Cho parabol  P  : y  x 2  4 x  3 và đường thẳng (d ) : y  mx  3 . Biết rằng có hai giá trị của mlà m1 , m 2 để (d ) cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng9. Tính giá trị2biểu thức P  m12  m 2 2 ?A. P  5.B. P  25.C. P  10.D. P  50.Câu 14. Đường thẳng đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y  x  1 có phương trình là:A. y  x  2.B. y  x  2.Câu 15. Điều kiện xác định của phương trìnhA. 2  x  7.C. y  2 x  1.D. y   x  4.x2 5x 2  0 là:7xB. x  2.C. 2  x  7.D. x  7.Câu 16. Parabol dạng y  ax 2  bx  2 đi qua điểm A(2; 4) và có trục đối xứng là đường thẳng x phương trình là:2/5 - Mã đề 1303có2A. y   x 2  3 x  2.B. y  x 2  3 x  2.C. y   x 2  3 x  2.D. y  x 2  3 x  2.Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình  x  2  2 x  7  x 2  4 bằng:A. 0.B. 3.Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y D. 1.C. D  (1; ).D. D   1.3x 1.x 1B. D  .A. D  [1; ).C. 2.Câu 19. Cho hàm số y   x 2  2 x  1 . Chọn phương án sai ?A. Hàm số không chẵn, không lẻ.B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x   1 .C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .D. Đồ thị hàm số nhận điểm I  1; 4  làm đỉnh.Câu 20. Cho s inx A.12 21và 900  x  1800 . Giá trị lượng giác tanx là:3.B.1.2C. 2 2.D.1.2 2Câu 21. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2  3 x ?11 3x .x 3x 3C. x 2  x  2  3 x  x  2.B. x 2  x 2  1  3 x  x 2  1.A. x 2 D. x 2 x  3  3 x x  3.Câu 22. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:A. y  x 2  x .B. y  x 2 .C. y  x  3.D. y  x 3  x .Câu 23. Tích các nghiệm của phương trình x 2  3 x  2  0 là:A. 2.B. 2.C. 3.D. 3.Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m  2  x  m  2 có nghiệm duy nhất.A. m  2.B. m  0.C. m  0.D. m  2.Câu 25. Cho tam giác ABC . Đẳ ...

Tài liệu được xem nhiều: