Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị - Đề số 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 181.29 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị - Đề số 2 sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị - Đề số 2SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊMôn: Toán 10 (Nâng cao)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ: 2Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:a) 2 x 1 x 2b)3x 2 x2Câu 2: (2,0 điểm). Cho phương trình x 2 x m 5 0 (m là tham số).a) Giải phương trình khi m = -8.b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa22mãn x1 x2 20 .Câu 3: (2,0 điểm)x y 3a) Giải hệ phương trình 22 x y xy 7 b) Cho tam giác ABC. Gọi M và N là hai điểm thỏa mãn AM 3MB, AC 2 AN . Hãy biểu thị MN theo hai vectơ AB, AC .Câu 4: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;1), B(0;1), C(1;4).a) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.b) Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình2 3 x 2 3 x 3 8 x 3 13 x 2 7 x.-----------------HẾT---------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….Chữ ký của giám thị:………………………………….HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1Câu1a: 1đ1b: 1đNỘI DUNG2 x 1 x 22a: 1điểm2b: 1điểmCâu 3a) 1 điểm0,5+0,5 x 1a) 2 x 1 x 2 2 x 1 2 x x 1b)Câu 2ĐIỂMx 0x 14x 3 x 2x 3x 4x 3 00,5+0,50,52a) Thay m = 2, ta có pt x 2 x 3 0 x 1 x 30,5b) Đk có hai nghiệm ∆ = 6 − ≥ 0 ≤ 6Theo định lí Viet: + = 2;= −5Ycbt (x1+x2)2 – 2x1x2 = 20 4 – 2(m – 5 ) =20 m = - 3 (TM)x y 3y 3 xa) 2 222 x y xy 3 x (3 x) x(3 x) 3y 3 x 23 x 9 x 6 0x 1 x 2vy 2 y 1 0,250,250,50,250,25A0,5b) AB 3 AM , AN 2 NC . MN MA AN1 2 AB AC33Câu 44a: 1điểm4b: 1điểm0,50,5a) A(1;4), B(4;1), C(0;1). Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi xA xC xB xD xD 3 D(3; 4)yyyyy4BD D A Cb) Gọi H(x;y) => AH x 1; y 4 , BH x 4; y 1AC 1; 3 , BC 4;0 AH .BC 0 x 1 H (1; 2)H là trực tâm khi và chỉ khi y2 BH . AC 0 0,5+0,50,50,5c) Gọi I(a;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC4c: 1đTa có IA =IB =IC0,25 (a 1) 2 b 4 2 (a 4) 2 b 1 2 (a 1) 2 b 4 2 (a 0) 2 b 120,256a 6b 0 a b 2 I (2; 2)2a6b16Câu 52 3 x 2 3 x 3 8 x 3 13 x 2 7 x1 điểm 2 3 x 2 3 x 3 (2 x 1)3 x 2 x 10,5 x 2 3 x 3 2 3 x 2 3 x 3 (2 x 1)3 2(2 x 1)Đặt a 3x 2 3x 3, b 2 x 1Ta có a3+2a =b3+2b (a-b)(a2 +ab +b2+2) = 0 a = b0,5(do phương trình a2 +ab +b2+2 = 0 theo ẩn a có delta âm)3x 2 3 x 3 2 x 1 8 x3 13 x 2 3x 2 0 ( x 1)(8 x 2 5 x 2) 0x 1 x 5 8916(nếu giải cách khác và chỉ tìm được nghiệm bằng 1thì không cho điểm)0,5HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2Câu1a: 1đ1b: 1đNỘI DUNG2 x 1 x 22a: 1điểm2b: 1điểm0,5+0,5x 1a) 2 x 1 x 2 2 x 1 2 x x 1b)Câu 2ĐIỂMx 0x 13x 2 x 2 x 3x 2 0 x 20,5+0,50,52a) Thay m = -8, ta có pt x 2 x 3 0 x 1 x 30,5b) Đk có hai nghiệm ∆ = −4 −Theo định lí Viet: + = 2;≥ 0 ≤ −4= +5Ycbt (x1+x2)2 – 2x1x2 = 20 4 – 2(m + 5 )=20m = -13 (TM)Câu 3a) 1 điểmx y 3y 3 xa) 2 222 x y xy 7 x (3 x) x(3 x) 7y 3 x 2 x 3x 2 0Ax 1 x 2vy2y 1 0,250,250,50,250,250,5b) AM 3MB, AC 2 AN . MN MA AN2 1 AB AC32Câu 44a: 1điểm4b: 1điểm0,50,5a) A(4;1), B(0;1), C(1;4). Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi xA xC xB xD xD 5 D(5; 4)yyyyy4BD D A Cb) Gọi H(x;y) => AH x 4; y 1 , BH x; y 1AC 3;3 , BC 1;3 AH .BC 0 x 1 H (1; 2)H là trực tâm khi và chỉ khi y2 BH . AC 0 0,5+0,50,50,5c) Gọi I(a;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC4c: 1đTa có IA =IB =IC0,25 (a 1) 2 b 4 2 (a 4) 2 b 1 2 (a 1) 2 b 4 2 (a 0) 2 b 120,256a 6b 0 a b 2 I (2; 2)2a6b16Câu 52 3 x 2 3 x 3 8 x 3 13 x 2 7 x1 điểm 2 3 x 2 3 x 3 (2 x 1)3 x 2 x 10,5 x 2 3 x 3 2 3 x 2 3 x 3 (2 x 1)3 2(2 x 1)Đặt a 3x 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị - Đề số 2SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊMôn: Toán 10 (Nâng cao)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ: 2Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:a) 2 x 1 x 2b)3x 2 x2Câu 2: (2,0 điểm). Cho phương trình x 2 x m 5 0 (m là tham số).a) Giải phương trình khi m = -8.b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa22mãn x1 x2 20 .Câu 3: (2,0 điểm)x y 3a) Giải hệ phương trình 22 x y xy 7 b) Cho tam giác ABC. Gọi M và N là hai điểm thỏa mãn AM 3MB, AC 2 AN . Hãy biểu thị MN theo hai vectơ AB, AC .Câu 4: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;1), B(0;1), C(1;4).a) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.b) Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình2 3 x 2 3 x 3 8 x 3 13 x 2 7 x.-----------------HẾT---------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….Chữ ký của giám thị:………………………………….HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1Câu1a: 1đ1b: 1đNỘI DUNG2 x 1 x 22a: 1điểm2b: 1điểmCâu 3a) 1 điểm0,5+0,5 x 1a) 2 x 1 x 2 2 x 1 2 x x 1b)Câu 2ĐIỂMx 0x 14x 3 x 2x 3x 4x 3 00,5+0,50,52a) Thay m = 2, ta có pt x 2 x 3 0 x 1 x 30,5b) Đk có hai nghiệm ∆ = 6 − ≥ 0 ≤ 6Theo định lí Viet: + = 2;= −5Ycbt (x1+x2)2 – 2x1x2 = 20 4 – 2(m – 5 ) =20 m = - 3 (TM)x y 3y 3 xa) 2 222 x y xy 3 x (3 x) x(3 x) 3y 3 x 23 x 9 x 6 0x 1 x 2vy 2 y 1 0,250,250,50,250,25A0,5b) AB 3 AM , AN 2 NC . MN MA AN1 2 AB AC33Câu 44a: 1điểm4b: 1điểm0,50,5a) A(1;4), B(4;1), C(0;1). Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi xA xC xB xD xD 3 D(3; 4)yyyyy4BD D A Cb) Gọi H(x;y) => AH x 1; y 4 , BH x 4; y 1AC 1; 3 , BC 4;0 AH .BC 0 x 1 H (1; 2)H là trực tâm khi và chỉ khi y2 BH . AC 0 0,5+0,50,50,5c) Gọi I(a;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC4c: 1đTa có IA =IB =IC0,25 (a 1) 2 b 4 2 (a 4) 2 b 1 2 (a 1) 2 b 4 2 (a 0) 2 b 120,256a 6b 0 a b 2 I (2; 2)2a6b16Câu 52 3 x 2 3 x 3 8 x 3 13 x 2 7 x1 điểm 2 3 x 2 3 x 3 (2 x 1)3 x 2 x 10,5 x 2 3 x 3 2 3 x 2 3 x 3 (2 x 1)3 2(2 x 1)Đặt a 3x 2 3x 3, b 2 x 1Ta có a3+2a =b3+2b (a-b)(a2 +ab +b2+2) = 0 a = b0,5(do phương trình a2 +ab +b2+2 = 0 theo ẩn a có delta âm)3x 2 3 x 3 2 x 1 8 x3 13 x 2 3x 2 0 ( x 1)(8 x 2 5 x 2) 0x 1 x 5 8916(nếu giải cách khác và chỉ tìm được nghiệm bằng 1thì không cho điểm)0,5HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2Câu1a: 1đ1b: 1đNỘI DUNG2 x 1 x 22a: 1điểm2b: 1điểm0,5+0,5x 1a) 2 x 1 x 2 2 x 1 2 x x 1b)Câu 2ĐIỂMx 0x 13x 2 x 2 x 3x 2 0 x 20,5+0,50,52a) Thay m = -8, ta có pt x 2 x 3 0 x 1 x 30,5b) Đk có hai nghiệm ∆ = −4 −Theo định lí Viet: + = 2;≥ 0 ≤ −4= +5Ycbt (x1+x2)2 – 2x1x2 = 20 4 – 2(m + 5 )=20m = -13 (TM)Câu 3a) 1 điểmx y 3y 3 xa) 2 222 x y xy 7 x (3 x) x(3 x) 7y 3 x 2 x 3x 2 0Ax 1 x 2vy2y 1 0,250,250,50,250,250,5b) AM 3MB, AC 2 AN . MN MA AN2 1 AB AC32Câu 44a: 1điểm4b: 1điểm0,50,5a) A(4;1), B(0;1), C(1;4). Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi xA xC xB xD xD 5 D(5; 4)yyyyy4BD D A Cb) Gọi H(x;y) => AH x 4; y 1 , BH x; y 1AC 3;3 , BC 1;3 AH .BC 0 x 1 H (1; 2)H là trực tâm khi và chỉ khi y2 BH . AC 0 0,5+0,50,50,5c) Gọi I(a;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC4c: 1đTa có IA =IB =IC0,25 (a 1) 2 b 4 2 (a 4) 2 b 1 2 (a 1) 2 b 4 2 (a 0) 2 b 120,256a 6b 0 a b 2 I (2; 2)2a6b16Câu 52 3 x 2 3 x 3 8 x 3 13 x 2 7 x1 điểm 2 3 x 2 3 x 3 (2 x 1)3 x 2 x 10,5 x 2 3 x 3 2 3 x 2 3 x 3 (2 x 1)3 2(2 x 1)Đặt a 3x 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Toán 10 Đề thi môn Toán lớp 10 Đề kiểm tra HK1 Toán 10 Kiểm tra Toán 10 HK1 Đề thi HK1 môn Toán Ôn tập Toán 10 Ôn thi Toán 10 Đề thi Toán 10 năm 2018-2019Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
6 trang 113 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một
3 trang 103 0 0 -
Đề thi năng khiếu môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
4 trang 42 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 - Trường THPT Marie Curie
264 trang 24 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 5 (TP.HCM)
1 trang 24 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 trang 22 0 0 -
2 trang 21 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich
4 trang 20 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
3 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy
4 trang 19 0 0