Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Phú Mỹ
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Phú MỹPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC THỊ XÃ PHÚ MỸ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm có 03 trang)Bài 1 (2,5 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) 64 + 3 −125 b) 2 2 + 18 − 2 8 a+3 a a −1 2. Rút gọn biểu thức P = − 2 ⋅ + 1 với a ≥ 0; a ≠ 1 . a +3 a −1 Bài 2 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1 ) : y = 2 x + 2 và 1(d 2 ) : y = − x − 2 . Gọi C là giao điểm của (d1 ) , ( d 2 ) . Hai đường thẳng (d1 ) và ( d 2 ) cắt 2trục Oy theo thứ tự tại D và E . a) Vẽ (d1 ) và ( d 2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy . b) Tìm tọa độ các điểm C , D, E. c) Tính diện tích tam giác CDE .Bài 3 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H ∈ BC ). Tính AH , AC và biết BH = 9cm; CH = 16cm.SinCBài 4 (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB và C là một điểm trên đường tròn (Ckhác A và B ). Kẻ CH vuông góc với AB tại H . Gọi I là trung điểm của AC ; OI cắttiếp tuyến tại A của (O ) tại M ; MB cắt CH tại K . a) Chứng minh: OI ⊥ AC và tam giác ABC vuông tại C. b) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O ) . c) Chứng minh K là trung điểm của CH .Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình: x −5 + 7 − x = 2. _____Hết_____Họ và tên học sinh ................................................. Số báo danh .......................Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC THỊ XÃ PHÚ MỸ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm có 03 trang)Bài 1 (2,5 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) 64 + 3 −125 b) 2 2 + 18 − 2 8 a+3 a a −1 2. Rút gọn biểu thức P = − 2 ⋅ + 1 với a ≥ 0; a ≠ 1 . a +3 a −1 Câu Nội dung Điểm 3 a) 64 + −125 = 8 + (−5) = 3 . 0,75 Tính được: 64 = 8 (0,25); 3 −125 = −5 (0,25); 8 + (−5) = 3 (0,25) 1 (1,5đ) b) 2 2 + 18 − 2 8 = 2 2 + 3 2 − 4 2 = 2 . Tính được: 18 = 3 2 (0,25); 2 8 = 4 2 (0,25); 0,75 2 2 + 3 2 − 4 2 = 2 (0,25) Với a ≥ 0; a ≠ 1 ta có: a+3 a a −1 P= − 2 ⋅ + 1 a +3 a −1 0,5 a a +3( ) a −1 a +1 ( )( ) 2 = −2 . + 1 (1,0đ) a +3 a −1 =( a −2 .) ( a + 1 + 1) 0,25 =( a − 2 )( a + 2 ) = a − 4 . 0,25Bài 2 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1 ) : y = 2 x + 2 và 1(d 2 ) : y = − x − 2 . Gọi C là giao điểm của (d1 ) , ( d 2 ) . Hai đường thẳng (d1 ) và ( d 2 ) cắt 2trục Oy theo thứ tự tại D và E . a) Vẽ (d1 ) và ( d 2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy . b) Tìm tọa độ các điểm C , D, E. c) Tính diện tích tam giác CDE . 2 Câu Nội dung Điểm a Lập bảng giá trị: xác định đúng 2 điểm. 0,5 (1,0đ) Vẽ đúng hệ trục tọa độ và đồ thị hàm số. 0,5 C là giao điểm của (d1 ) , ( d 2 ) nên ta có: 1 0,25 2 x + 2 = − x − 2 ⇔ 4 x + 4 = − x − 4 ⇔ 5 x = −8 ⇔ x = −1,6 2 b Thay x = −1,6 vào y = 2 x + 2 ta có: y = 2.(−1,6) + 2 = −1,2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Toán 9 Đề thi môn Toán lớp 9 Đề kiểm tra HK1 Toán 9 Kiểm tra Toán 9 HK1 Đề thi HK1 môn Toán Kiểm tra HK1 môn Toán 9 Ôn tập Toán 9 Ôn thi Toán 9 Bài tập Toán 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 244 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2015-2016 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ba Đình
4 trang 106 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một
3 trang 103 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 trang 40 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
36 trang 37 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 5 (TP.HCM)
1 trang 25 0 0 -
Bài tập Toán lớp 9: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - diện tích hình tròn, hình quạt
2 trang 23 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 9: Tập 1 (Phần 1)
102 trang 23 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich
4 trang 22 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 trang 22 0 0