Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Sơn Lộ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 469.84 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức đã học để thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Sơn Lộ" sau đây. Thông qua việc luyện tập các em được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Sơn LộPHÒNG GD&ĐT BẢO LẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ ITRƯỜNG PTDTBT TH VÀ THCS SƠN LỘ Năm học: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút Không kể thời gian giao đềHọ và tên:.......................................................................... Lớp: 1Trường: PTDTBT TH và THCS Sơn Lộ.Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Câu 1:(1 điểm) Số? Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trốnga. 1 3 4 6 9 10b. 10 7 5 3 2 0 Câu 3: (2 điểm) > < ? 3+4  5 5+3 8 = 6-2  5 2+6  9-2 Câu 4: (1 điểm) Số ? 9 = ... + 4 5 = ... + 2 10 = 7 + ... 8 = 0 + .... Câu 5: (2 điểm) Tínha, 0 10 2 8 + - + - 5 4 8 4b, 2 + 3 + 5 = ... 7 - 0 - 2 = ... Câu 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợpa.b. Câu 7: (1 điểm) Ở hình bên có: a. Có ........ hình vuông b. Có ...... hình tam giác Câu 8: (1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 1Câu Điểm1 1 10, 7, 6, 4(Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)2 1 a, 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b, 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 (a. Điền đúng dãy số được 0,5 điểm. b. Điền đúng dãy số được 0,5 điểm.)3 2 3+4 > 5 5+3 = 8 6-2< 5 2+6 < 9-2 (Đúng mỗi dấu phép tính được 0,5 điểm)4 1 9=5+4 5=3+ 2 10 = 7 + 3 8=0+8 (Đúng mỗi số được 0,25 điểm)5 2 a, 0 10 2 8 + - + - 5 4 8 4 5 6 10 4 b. 2 + 3 + 5 = 10 7–0–2= 5 (a.(1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. b.(1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.)6 1 a, 3 + 6 = 9 b, 10 - 4 = 6 (Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)7 1 a. Có 2 hình vuông. b. Có 4 hình tam giác. (Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm)8 1 Điền số và dấu bất kì để có kết quả bằng 7 được 1 điểm MA TRẬN ĐỀ TOÁN LỚP 1 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm1. Số học : 3(câu1, 1(câu 1(câu 3) 5- Đếm, viết số thích hợp vào ô Số câu 4,5) 2)trống.- Viết được dãy số từ 0 đến 10 và Số điểm 2 điểm 3 điểm 2 điểm 7 điểmngược lại (sắp xếp theo thứ tự).- Làm tính cộng, trừ, điền số, sosánh các số trong phạm vi 10. 2. Hình học: Số câu 1(câu 7) 1- Nhận diện và đếm hình. Số điểm 1 điểm 1 điểm3. Giải toán: Số câu 1(câu 6) 1(câu 2-Nhìn vào mô hình viết phép tính 8)thích hợp bằng một phép tính Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểmcộng, trừ.- Điền số và dấu thích hợp đểđược phép tính đúng. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: