Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Phục
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 684.18 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Phục" được chia sẻ nhằm giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập, cấu trúc đề thi phục vụ cho quá trình luyện thi. Mời các em cùng tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Phục MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp 1 Năm học: 2021 - 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3Mức 3Năng lực, phẩm và số chất TN TL TN TL TN TL điểmSỐ HỌC: Biết đếm, Số câu 2 1 1,5 2 0,5 1đọc, viết, so sánh các số Câu số Câu Câu 5 Câu 2a, Câu 7 Câu Câuđến 20; nhận biết được 1; 3 Câu 4 Câu 8 2b 9kết quả cuối cùng củaphép đếm là số chỉ số Số điểm 2 2 1,5 2 0,5 1lượng các phấn tử củatập hợp (không qua 20phần tử); thực hiệncộng, trừ trong phạm vi10; Hình học Số câu 1 Câu số Câu 6 Số điểm 1 Số câu 2 2 1,5 2 0,5 1 Số điểm 2 3 1,5 2 0,5 1Trường: Tiểu học Quang Phục ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 2021- 2022Họ và tên: ………………..... MÔN: TOÁN – LỚP 1Lớp: 1..... (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viênPhần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trướccâu trả lời đúngCâu 1 ( 1 Điểm)a. 7 < .........? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7b. 8 - 0 = ?A. 8 B. 7 C. 6 D. 0Câu 2 ( 1 Điểm) . Cho các số sau: 3, 6, 8, 10a. Dãy số trên có bao nhiêu số A. 3 B. 1 C. 2 D. 4b. Dãy số trên có bao nhiêu chữ số A. 2 B. 4 C. 3 D. 5Câu 3( 1 Điểm)a. Số lớn nhất có một chữ số là?A. 10 B. 9 C. 8 D. 7b. Phép tính nào đúng?A. 7 - 3 = 3 B. 8 – 5 = 4 C. 6 - 5 = 2 D. 10 - 0 = 10Câu 4. ( 1 Điểm)a. 7 – 5 > ............... A. 1 B. 3 C. 2 D. 4b. Dấu cần điền vào chỗ chấm của: 8 – 4 .............. 7 - 3 là: A. = B. > C. < D. +Phần II: Tự luận ( 6 điểm)Câu 5 (2 Điểm). Tính5 + 4 =...................... 7 - 7 =.................7 – 4 + 4 = ................ 10 – 3 + 1 =..................Câu 6. (1 Điểm) Nối (theo mẫu).Câu 7 ( 1 Điểm) . Điền dấu , =?5 + 3 ..........7 6 - 2 ........ 5Câu 8 ( 1 Điểm) Cho các số 4 , 5, 9 và các dấu +, -, = . Hãy viết tất cảcác phép tính đúng.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9 ( 1 Điểm) Viết số thích hợp vào các hình ( Hình giống nhau viết số giống nhau) + = 10 + =8 + - = 5GIÁO VIÊN COI,CHẤM:………………………………………………………………UBND HUYỆN TỨ KỲTRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG PHỤC BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 – NĂM HỌC 2021-2022 ----------------------------------------I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm ( Mỗi câu được 0, 5 điểm)Câu Phần a (Phương án đúng) Phần b (Phương án đúng)1 B A2 D D3 B D4 A AII. Tự luận: 6 điểmCâu 5: (1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính 0, 5 điểm5+4=9 7–7=07–4+4=7 10 – 3 + 1 = 8Câu 6( 1 Điểm). Nối đúng mỗi hình 0, 33 điểmCâu 7( 1 Điểm): Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.5+3>7 6- 2< 5Câu 8: (1 điểm): Viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.4+5=9 9–4=55+4=9 9–5=4Câu 9 ( 1 điểm) :Điền đúng 2 phép tính đầu 0, 5 điểm:5 + 5 = 103+5=8Đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Phục MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp 1 Năm học: 2021 - 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3Mức 3Năng lực, phẩm và số chất TN TL TN TL TN TL điểmSỐ HỌC: Biết đếm, Số câu 2 1 1,5 2 0,5 1đọc, viết, so sánh các số Câu số Câu Câu 5 Câu 2a, Câu 7 Câu Câuđến 20; nhận biết được 1; 3 Câu 4 Câu 8 2b 9kết quả cuối cùng củaphép đếm là số chỉ số Số điểm 2 2 1,5 2 0,5 1lượng các phấn tử củatập hợp (không qua 20phần tử); thực hiệncộng, trừ trong phạm vi10; Hình học Số câu 1 Câu số Câu 6 Số điểm 1 Số câu 2 2 1,5 2 0,5 1 Số điểm 2 3 1,5 2 0,5 1Trường: Tiểu học Quang Phục ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 2021- 2022Họ và tên: ………………..... MÔN: TOÁN – LỚP 1Lớp: 1..... (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viênPhần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trướccâu trả lời đúngCâu 1 ( 1 Điểm)a. 7 < .........? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7b. 8 - 0 = ?A. 8 B. 7 C. 6 D. 0Câu 2 ( 1 Điểm) . Cho các số sau: 3, 6, 8, 10a. Dãy số trên có bao nhiêu số A. 3 B. 1 C. 2 D. 4b. Dãy số trên có bao nhiêu chữ số A. 2 B. 4 C. 3 D. 5Câu 3( 1 Điểm)a. Số lớn nhất có một chữ số là?A. 10 B. 9 C. 8 D. 7b. Phép tính nào đúng?A. 7 - 3 = 3 B. 8 – 5 = 4 C. 6 - 5 = 2 D. 10 - 0 = 10Câu 4. ( 1 Điểm)a. 7 – 5 > ............... A. 1 B. 3 C. 2 D. 4b. Dấu cần điền vào chỗ chấm của: 8 – 4 .............. 7 - 3 là: A. = B. > C. < D. +Phần II: Tự luận ( 6 điểm)Câu 5 (2 Điểm). Tính5 + 4 =...................... 7 - 7 =.................7 – 4 + 4 = ................ 10 – 3 + 1 =..................Câu 6. (1 Điểm) Nối (theo mẫu).Câu 7 ( 1 Điểm) . Điền dấu , =?5 + 3 ..........7 6 - 2 ........ 5Câu 8 ( 1 Điểm) Cho các số 4 , 5, 9 và các dấu +, -, = . Hãy viết tất cảcác phép tính đúng.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9 ( 1 Điểm) Viết số thích hợp vào các hình ( Hình giống nhau viết số giống nhau) + = 10 + =8 + - = 5GIÁO VIÊN COI,CHẤM:………………………………………………………………UBND HUYỆN TỨ KỲTRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG PHỤC BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 – NĂM HỌC 2021-2022 ----------------------------------------I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm ( Mỗi câu được 0, 5 điểm)Câu Phần a (Phương án đúng) Phần b (Phương án đúng)1 B A2 D D3 B D4 A AII. Tự luận: 6 điểmCâu 5: (1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính 0, 5 điểm5+4=9 7–7=07–4+4=7 10 – 3 + 1 = 8Câu 6( 1 Điểm). Nối đúng mỗi hình 0, 33 điểmCâu 7( 1 Điểm): Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.5+3>7 6- 2< 5Câu 8: (1 điểm): Viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.4+5=9 9–4=55+4=9 9–5=4Câu 9 ( 1 điểm) :Điền đúng 2 phép tính đầu 0, 5 điểm:5 + 5 = 103+5=8Đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 1 Đề thi trường Tiểu học Quang Phục Số chỉ số lượng Cộng trừ trong phạm vi 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 291 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 230 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0