Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 94.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ MinhI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)Câu 1: Nối với hình thích hợp ( 1 điểm ) (M1) Điểm Hình vuông Hình tam giác Hình chữ nhậtCâu 2: Số ? ( 1 điểm ) (M1)a, 3 5 A. 2 B. 4 C. 6 D. 5b, 10 9 8 6 5 A. 5 B. 7 C. 6 D. 9Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1)a. + 4 = 7 (0.5 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 5b. 5.....9 (0,5 điểm)A. > B. < C. =Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm )(M2) ) 2+8= 8 5-1= 4 5+3=8 8–2 =3Câu 5: Các số 0; 6; 3; 10 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) (M3)A. 0, 3, 6, 10 B. 6, 0, 3, 1 C. 10, 6, 3, 0 D. 10, 6, 0, 3Câu 6: 5 + 0 – 1 = ? (1 điểm) (M2)A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 ? Câu 7: Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương( 1 điểm ) (M2).II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)Câu 8: Tính nhẩm : (1 điểm)(M1) 9 + 0 = ... 8 – 2 =... 6 + 2 =.... 7 + 3 = ... 10 – 0 = ... 7 - 4 =....Câu 9: Tính: (1 điểm)(M2) 9 – 1 – 3 =............. 3 + 4 + 2 =............. 4 + 6 - 10 = .......... 5 - 5 + 8 = .............Câu 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ ( 1 điểm ) (M3)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ MinhI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)Câu 1: Nối với hình thích hợp ( 1 điểm ) (M1) Điểm Hình vuông Hình tam giác Hình chữ nhậtCâu 2: Số ? ( 1 điểm ) (M1)a, 3 5 A. 2 B. 4 C. 6 D. 5b, 10 9 8 6 5 A. 5 B. 7 C. 6 D. 9Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1)a. + 4 = 7 (0.5 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7 D. 5b. 5.....9 (0,5 điểm)A. > B. < C. =Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm )(M2) ) 2+8= 8 5-1= 4 5+3=8 8–2 =3Câu 5: Các số 0; 6; 3; 10 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) (M3)A. 0, 3, 6, 10 B. 6, 0, 3, 1 C. 10, 6, 3, 0 D. 10, 6, 0, 3Câu 6: 5 + 0 – 1 = ? (1 điểm) (M2)A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 ? Câu 7: Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương( 1 điểm ) (M2).II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)Câu 8: Tính nhẩm : (1 điểm)(M1) 9 + 0 = ... 8 – 2 =... 6 + 2 =.... 7 + 3 = ... 10 – 0 = ... 7 - 4 =....Câu 9: Tính: (1 điểm)(M2) 9 – 1 – 3 =............. 3 + 4 + 2 =............. 4 + 6 - 10 = .......... 5 - 5 + 8 = .............Câu 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ ( 1 điểm ) (M3)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 1 Đề thi học kì 1 năm 2022 Đề thi HK1 Toán lớp 1 Bài tập Toán lớp 1 Phép tính cộng Đặt tính rồi tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 283 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 247 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 201 0 0 -
3 trang 182 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 175 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 118 4 0 -
4 trang 105 0 0