Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 216.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 1A...... SBD ....... Phòng...........Giám thị: 1,…………………................2,...................................... Số phách: ………....Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……....... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ...................................................................................................... ...................................................................................................... ......................................................................................................Câu 1 (M1-1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:Câu 2 (M2-1 điểm) a. Số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 10 B. 8 C. 1 D. 9 b. Đúng ghi đ, sai ghi s. A.10 - 3 < 10 - 2 9-4+2=8Câu 3 (M1-1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a, Có ... khối lập phươngb, Có .... khối hộp chữ nhậtb, Có .... hình chữ nhậtCâu 4 (M1-1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:1 4 9 3Câu 5 (M1-1 điểm) Số? -4 2 + 7 - 13 3 13 3Câu 6 (M2-1 điểm) Cho: 1, 6, 8, 4. - Số lớn nhất là: ……… - Số bé nhất là: ……….. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………Câu 7 (M2 -1 điểm) Viết dấu >; 2 + 3 = - 4 - =b. Điền số sao cho cộng số ở ba ô liên tiếp được kết quả là 10. 5 2TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 1Câu 1 (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,25 điểm. 6, 10, 8, 5Câu 2 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.Câu 3 (1 điểm) 3 khối lập phương, 3 khối hình chữ nhật, 2 hình chữ nhậtCâu 4 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0Câu 5 (1 điểm)Mỗi ô ghi đúng được 0,3 điểm; ô1 được 0,4 điểm.Câu 6 (1 điểm) 2 ý đầu đúng được 0,25 điểm. Ý sau đúng được 0,5 điểmCâu 7 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.Câu 8 (1 điểm) Nối đúng 1 điểm, sai 1 đoạn k cho điểm.Câu 9 (1 điểm) Viết được phép tính đúng theo nhóm vật trong hình được 0,5 điểm.Câu 10 (1 điểm) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm.a. Viết số thích hợp vào ô trống: 2 + 3 = 9 - 4 =b. Số ? sao cho cộng số ở ba ô liên tiếp được kết quả là 10. 5 3 2 5 3 2 5 3 2 5Lưu ý: Toàn bài nếu học sinh viết xấu, dập xóa trừ 0,5 điểm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 1A...... SBD ....... Phòng...........Giám thị: 1,…………………................2,...................................... Số phách: ………....Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……....... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ...................................................................................................... ...................................................................................................... ......................................................................................................Câu 1 (M1-1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:Câu 2 (M2-1 điểm) a. Số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 10 B. 8 C. 1 D. 9 b. Đúng ghi đ, sai ghi s. A.10 - 3 < 10 - 2 9-4+2=8Câu 3 (M1-1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a, Có ... khối lập phươngb, Có .... khối hộp chữ nhậtb, Có .... hình chữ nhậtCâu 4 (M1-1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:1 4 9 3Câu 5 (M1-1 điểm) Số? -4 2 + 7 - 13 3 13 3Câu 6 (M2-1 điểm) Cho: 1, 6, 8, 4. - Số lớn nhất là: ……… - Số bé nhất là: ……….. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………Câu 7 (M2 -1 điểm) Viết dấu >; 2 + 3 = - 4 - =b. Điền số sao cho cộng số ở ba ô liên tiếp được kết quả là 10. 5 2TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 1Câu 1 (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,25 điểm. 6, 10, 8, 5Câu 2 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.Câu 3 (1 điểm) 3 khối lập phương, 3 khối hình chữ nhật, 2 hình chữ nhậtCâu 4 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0Câu 5 (1 điểm)Mỗi ô ghi đúng được 0,3 điểm; ô1 được 0,4 điểm.Câu 6 (1 điểm) 2 ý đầu đúng được 0,25 điểm. Ý sau đúng được 0,5 điểmCâu 7 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.Câu 8 (1 điểm) Nối đúng 1 điểm, sai 1 đoạn k cho điểm.Câu 9 (1 điểm) Viết được phép tính đúng theo nhóm vật trong hình được 0,5 điểm.Câu 10 (1 điểm) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm.a. Viết số thích hợp vào ô trống: 2 + 3 = 9 - 4 =b. Số ? sao cho cộng số ở ba ô liên tiếp được kết quả là 10. 5 3 2 5 3 2 5 3 2 5Lưu ý: Toàn bài nếu học sinh viết xấu, dập xóa trừ 0,5 điểm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 1 Đề thi Toán lớp 1 Bài tập Toán lớp 1 Phép tính cộng Đặt tính rồi tínhTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 301 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 252 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 232 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 178 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0