Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 518.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN THÊ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ tên học sinh:......................................................................................Lớp: 1/.... Giáo viên coi kiểm tra:............................................................................................. Điểm Họ tên, chữ ký Nhận xét của giám khảo - Bằng số:........ .......................................................... Giám khảo : …………………. - Bằng chữ: ..........................................................……………… ..........................................................I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúngCâu 1: ( 1 điểm ) a) Số con chim có trong hình là: A. 5 B. 6 C. 7 b) Số cần điền tiếp vào dãy số 8, …., .…, 5, 4, 3, 2, 1 là: A. 9, 10 B. 7, 6 C. 3, 4Câu 2: (1 điểm). Kết quả của phép tính 7 + 3 – 4 là: A. 5 B. 10 C. 6Câu 3:(1 điểm). a) Trong các số: 7, 8, 10, 5 số bé nhất là: (0,5 đ) A. 7 B. 10 C. 5 b) Số cần điền vào ô trống là : ( 0,5 đ) 8-2= A. 10 B. 6 C. 7II. Phần tự luận : (7 điểm)Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống ? 4 7 5 9 8 5Câu 5: (1 điểm). Số ? -7 -4 +5 +6 -1 10Câu 6: (1điểm ) Điền dấu >, ĐÁP ÁNI. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào đáp án đúngCâu 1: (M1 ) ( 1 điểm ) a. C. 7 b. B. 7, 6Câu 2: (M2)(1 điểm).C. 6Câu 3: (M1) )(1 điểm). C. 5 B. 6II. Phần tự luận : 7 điểmCâu 4: (M1) (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống ? 3 4 5 6 7 8 9 5 10 9 8 7 6 5 4Câu 5: (M1)(1 điểm). Số ? 4 3 -7 -4 +5 +6 -9 1 10 10 8 0Câu 6: (M1 ) (1điểm ) Điền dấu >, 3 + 3 = 6Câu 9: (M2)(1 điểm). Nối phép tính với kết quả đúng: 7-2 5+3 10 - 3 8-2 5 6 7 8Câu 10: (M3)(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Khoanh tròn vào vật có dạng hình hộp chữ nhật

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: