Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 372.96 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội dành cho các bạn học sinh lớp 7 đang chuẩn bị thi học kì 1 giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội TRƯỜNG THPT KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN GIA THIỀU MÔN TOÁN – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Câu 1. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. {a}  A . B. {a}  A . C. a  A . D.   A .Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n 2 − 1 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong cácmệnh đề sau: A. P(5) . B. P(2) . C. P(4) . D. P(6) .Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) vô nghiệm” là: A. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) không có nghiệm. B. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) có nghiệm. C. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) có 2 nghiệm phân biệt. D. Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) có nghiệm kép.Câu 4. Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 2. TìmA B A. A B = (1; 2) . B. A B = [1; 2) . C. A B = [1; 2] . D. A B = (−2;1) .Câu 5. Cho A = 0;1;2;3;4 , B = 2;3;4;5;6. Tập hợp ( A B )  ( B A) bằng? A. 5;6. B. 2;3;4. C. 1;2. D. 0;1;5;6.Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 0;+ ) . A. y = x2 − 2x + 2021 . B. y = x . C. y = −x2 . D. y = −2 x − 1 .Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận Oy là trục đối xứng: 1 A. y = 1 − 3x + x2 . B. y = x − 1 + x + 1 . C. y = . D. y = x3 . x  1  khi x  0 Câu 8. Cho hàm số y =  x − 2 . Tập xác định của hàm số là:   x + 2 khi x  0  A. . B. x  sao chox  −2} . C.  −2; + ) . D. {2} .Câu 9. Trong các quy tắc sau, quy tắc nào không phải là một hàm số?A. Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực dương với căn bậc hai của nó.B. Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực với căn bậc ba của nó.C. Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực với bình phương của nó.D. Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực dương với giá trị tuyệt đối của nó. aCâu 10. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x − 1 + x + 1 là với (a, b  N *;(a, b) = 1) . Tính a + b . b A. 3 B. 5 C. 2 D. 7Câu 11. Tìm m để đường thẳng y = 3x + 1 song song với đường thẳng y = ( m2 − 1) x + ( m − 1) . A. m = −2 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = 2 .Câu 12. Cho parabol ( P ) : y = ax2 + bx + c ( a  0) . Xét dấu hệ số a và biệt thức  khi ( P ) cắt trục hoành tại 2điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành. A. a  0,   0. B. a  0,   0. C. a  0,   0. D. a  0,   0. 1 2 9Câu 13. Tìm tọa độ giao điểm hai parabol y = x − 2 x và y = −2 x 2 + là: 2 2  5  9 −99   −3  A.  −1;  ,  ; . B. ( −4;16 ) , 1;  .  2  5 50   2   −3  C. 1;  . D. ( 2; −2 ) , ( −2;6 ) .  2 Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x2 + x − 3 là: −21 −25 A. −2 . B. . C. . D. −3 . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: