Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 268.81 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái SỞ GD&ĐT YÊN BÁI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 NGUYỄN TẤT THÀNH MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề chính thức)Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 101I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): (Dùng chung cho các lớp)Câu 1: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Mệnh đề nào sau đây đúng?  1   1      A. MN   BC. B. MN  BC. C. MN  2 BC. D. MN  2 BC. 2 2Câu 2: Người ta đo chiều dài một cây cầu được 996 m với độ chính xác là 0,5 m. Chiều dài thực của câycầu đó thuộc đoạn nào sau đây? A. 996;996,5. B. 995; 997 . C. 995,5; 996,5 . D. 995,5;996 .Câu 3: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là9,0; 8,5; 8,0. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0. B. 7,5. C. 25,5. D. 8,5.Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x  y  2 (phần không bị gạch) được biểu diễn bởi hình vẽnào dưới đây? A. B. C. D.Câu 5: Miền không bị gạch chéo trong hình vẽ bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nàodưới đây? x  y 1  0 x  y 1  0 A.  B.  2 x  y  4  0. 2 x  y  4  0. x  y 1  0 x  y 1  0 C.  D.   x  2 y  4  0. 2 x  y  4  0.Câu 6: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giácABC. Mệnh đề nào sau đây sai? c.sin A b.sin A A. sin C  . B. a  2 R.cos A. C. a  . D. b  2R.sin B. a sin B Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ cùng hướng với BO là     A. AO . B. DO . C. OD . D. CO .Câu 8: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn? Mã đề 101 - Trang 1/4 x  3y  0 2 x  3 y  0 2 x  3 y  0 2 x 2  3 y  0 A.  B.  C.  D.   x  y  3.  x  y  3.  x  y  3.  x  y  3. 2Câu 9: Cho tam giác ABC có B   100 , C   200 , AB  10, AC  12. Tính diện tích tam giác ABC. A. S ABC  60. B. S ABC  30. C. S ABC  40. D. S ABC  20.Câu 10: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c. Mệnh đề nào sau đây đúng? a 2  c2  b2 c 2  b2  a 2 a 2  c2  b2 a 2  b2  c2 A. cos B  . B. cos B  . C. cos B  . D. cos B  . 2ab 2cb 2ac 2abCâu 11: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?   A. sin 1800     sin  .   B. cot 1800    cot  (00    1800 ). C. cos 180 0     cos  .   D. tan 1800     tan  (  900 ).Câu 12: Cho a là số gần đúng của số đúng a. Sai số tuyệt đối của số gần đúng a là A.  a  a  a . B.  a  a  a. C.  a  a  a. D.  a  a  a .Câu 13: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: