Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 234.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. r u r r r u rCâu 1: Cho hai vectơ x, y đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của x và y được xác định bởi công thức: ru r r u r ru r ru r r u r ru r A. x. y = x . y .sin( x, y ). B. x. y = x . y .cos( x, y ). ru r r u r ru r ru r ru r C. x. y = x . y . D. x. y = x. y .cos( x, y ).Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? A. Các bạn hãy làm bài đi! B. Việt Nam là một nước thuộc châu Á. C. Bạn có chăm học không? D. Anh học lớp mấy?Câu 3: Trong các hệ bất phương trình sau hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 4 x + y < −1 3x + 2 y < 1 x + y2 4 x + 2 xy < 3 y A. . B. 3. C. . D. . 2x2 + y > 0 2x + 3y x − 4y > 2 2 x + y > 3 xy 2Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ, mệnh đề nào sau đây đúng. uuu uuu r r uuuu uuu r r uuur uuu u r uuuu uuu r r A. MP = NQ . B. MN = PQ . C. MQ = PN . D. MN = QP . uuu rCâu 5: Cho A ( 0;3) ; B ( 4;0 ) . Tính AB ? A. ( 4; −3) . B. ( −4; −3) . C. ( −4;3) . D. ( 4; −5 ) .Câu 6: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc miền nghiệm của bất phương trình: 2 x − y + 1> 0 A. ( −5;0 ) . B. ( 1; −3) . C. ( 2;1) . D. ( 0;0 ) . r r rCâu 7: Toạ độ của vectơ u = −3i + 2 j là: r r A. ( −3i ; 2 j ) . B. (2; −3) . C. (3; 2) . D. (−3; 2) .Câu 8: Số quy tròn của số gần đúng 219,46 ± 0,07 là: A. 219,4. B. 219,5. C. 219. D. 220. uuuu uuu uuu uuuu r r r rCâu 9: Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kỳ. Tính tổng: MN + NP + PQ + QM bằng: r uuur uuur A. 0 . B. 0. C. MP . D. NQ .Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.Câu 11: Cho mẫu số liệu điểm thi toán học k ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: