Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 563.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10. Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề (Đề thi có 03 trang, gồm 37 câu) (Ngày kiểm tra: 04/01/2023) Mã đề: 101I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)Câu 1: Cho hai tập hợp A = { 0; 2;3;5} và B = { 2;7} . Khi đó A B bằng A. A B= . B. A B = { 2;5} . C. A B = { 0; 2;3;5;7} . D. A B = { 2} .Câu 2: Cho tập hợp A = { x ᄀ \ −5 x < 1} . Tập A là tập nào sau đây? A. [ −5;1) . B. ( −5;1) . C. [ −5;1] . D. { −5;1} .Câu 3: Cho hai điểm A( −2;1) và B(4; −3) . Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. (1; −1) . B. (2; −2) . C. (−1;1) . D. (1; −2) .Câu 4: Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bấtphương trình sau? y 3 2 x O 3 A. x - 2 y < 3. B. 2 x - y < 3. C. 2 x - y > 3. D. x - 2 y > 3.Câu 5: Cho tập hợp X = { 0;1; 2} . Tập hợp X có bao nhiêu tập con? A. 8. B. 3. C. 5. D. 6.Câu 6: Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố tầnsố sau: Tiền lương (VND) 5.000.000 6.000.000 7.000.00 8.000.000 9.000.000 9.500.000 0 Tần số 26 34 20 10 5 5Tìm mốt của bảng phân bố tần số trên. A. 5.000.000 . B. 6.000.000 . C. 7.500.000 . D. 9.500.000 . 1Câu 7: Cho cos x = . Tính biểu thức P = 3sin 2 x + 4 cos 2 x 2 7 11 13 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 uuurCâu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 1;1) , N ( 4; −1) . Tính độ dài véctơ MN . uuur uuur uuu r uuur A. MN = 29 . B. MN = 3 . C. MN = 5 . D. MN = 13 .Câu 9: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.Câu 10: Tam giác ABC có AB = 12 , AC = 13 , ᄀA = 30 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 39 . B. 78 . C. 39 3 . D. 78 3 .Câu 11: Tính giá trị biểu thức P = sin 30 cos 60 + sin 60 cos 30 . A. P = 1. B. P = 0. C. P = 3. D. P = − 3.Câu 12: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp véctơ nàosau đây cùng hướng? Trang 1/3 - HK1- Toán 10 - Mã đề 101 uuu r uuur uuuu r uuu r uuu r uuur uuur uuu r A. AB và MB . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AN và CA .Câu 13: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh đượcxếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinhxếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt? A. 35. B. 10. C. 45. D. 25.Câu 14: Cặp số ( 1; –1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x + 3 y + 1 < 0 . B. x + y – 3 > 0 . C. – x – 3 y –1 < 0 . D. – x – y < 0 . 3x + 5y −15Câu 15: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình: ? 2x − 3y 6 A. (−1;1) . B. (0; −3) . C. ( −5; −2) . D. ( −2; −3) . uuu rCâu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( 5;3) , B ( 7;8 ) . Tìm tọa độ của véctơ AB A. ( 2;6 ) . B. ( −2; −5 ) . C. ( 15;10 ) . D. ( 2;5 ) .Câu 17: Trong tam giác ABC có AB = c , AC = b , CB = a . câu nào sau đây đúng? A. a 2 = b 2 + c 2 + bc.cos A . B. a 2 = b 2 + c 2 − bc.sin A . C. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc.cos A . D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A .Câu 18: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Số trung bình. B. Mốt. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn.Câu 19 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: