Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chế Lan Viên, Quảng Trị (Đề minh họa)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 407.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chế Lan Viên, Quảng Trị (Đề minh họa)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chế Lan Viên, Quảng Trị (Đề minh họa) SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KI 1 TOAN 10 TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 165 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊNPHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm )Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy , cho E (3; 4) và F (1; −2) . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng EFlà A. M (1;2) . B. M (2;1) . C. M ( −2; −6) . D. M (2; −1) . r r r rCâu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho véc tơ u = 2i − 3 j . Tìm tọa độ của vecto u. r r r r A. u ( 2; −3) . B. u ( 3; −2 ) . C. u ( 3; 2 ) . D. u ( 0;1) . uuuu r r rCâu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho véc tơ OM = 2i + 3 j . Tìm tọa độ của điểm M . A. M ( 1; 0 ) . B. M ( 0;1) . C. M ( 2;3) . D. M ( 3; 2 ) .Câu 4: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 6 chữ số thập phân ta được 7 = 2,645751 . Giá trị gần đúngcủa 7 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2, 63. . B. 2, 65. . C. 2, 62. D. 2, 64.Câu 5: Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viếtlại mệnh đề đó như sau. A. ∃x ᄀ : x 2 = 0 . B. ∃x ᄀ : x 2 < 0 . C. ∀x ᄀ : x 2 > 0 . D. ∃x Σ ᄀ : x 2 0 .Câu 6: Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào đúng? b2 + c2 − a2 b2 + c2 − a2 A. cos A = . B. cos A = bc 2bc b2 + c2 − a2 b2 + c2 − a2 C. cos A = . D. cos A = . 2ac 2ab uuu rCâu 7: Cho hình bình hành ABCD như hình bên dưới. Vectơ nào sau đây bằng với vectơ AD ? uuu r uuu r uuu r uuu r A. CB . B. CD . C. BC . D. AC .Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng? Trang 1/4 - Mã đề 165 A. Độ lệch chuẩn bằng một nửa của phương sai B. Độ lệch chuẩn bằng hai lần của phương sai. C. Độ lệch chuẩn bằng bình phương của phương sai. D. Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai.Câu 9: Viết số quy tròn của số gần đúng 387, 2473149 0, 002 . A. 387, 260 . B. 387, 247 . C. 387, 25 . D. 387, 24 .Câu 10: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu cho dưới dạng bảng phân bố tần số là A. Hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu. B. Hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất. C. Hiệu số giữa tần số lớn nhất và tần số nhỏ nhất trong mẫu số liệu. D. Hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ hai. 2x − y 3Câu 11: Trong các cặp số sau, cặp nào là một nghiệm của hệ bất phương trình ? x>0 A. ( −1; 2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 2;1) .Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. AC + CD = CB. B. AB + AD = AC. uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r C. DC + DA = DB. D. AB + BD = BC . r r r rCâu 13: Cho vectơ a thỏa mãn a = 2 . Tìm x sao cho vectơ x.a cùng hướng với a và có độ dàibằng 4. 1 A. x = 1. B. x = . C. x = −2. D. x = 2. 2Câu 14: Cho độ lệch chuẩn của các số liệu bằng 5 . Khi đó phương sai là A. 8 . B. 16 . C. 2 . D. 25.Câu 15: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: