Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Duy Tân, Kon Tum

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 460.53 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Duy Tân, Kon Tum" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Duy Tân, Kon Tum SỞ GDĐT KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT DUY TÂN Môn: TOÁN, Lớp: 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 4 trang)Họ, tên học sinh:………………………………………………….Số báo danh:………………..…….……………… Mã đề: 101I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Cho mệnh đề :” Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC cân”. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Tam giác ABC đều là điều kiện đủ để tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC đều là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC cân. C. Tam giác ABC đều là điều kiện cần để tam giác ABC cân. D. Tam giác ABC cân là điều kiện đủ để tam giác ABC đều.Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?   A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng   B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.   C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.   D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.     Câu 3: Cho hai vectơ a, b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a và b được xác định bởi công thức        A. a.b  a .b . B. a.b  a.b .cos( a , b ).           C. a .b  a . b .sin( a , b ). D. a.b  a . b .cos( a , b ).Câu 4: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 2023  2024 . B. Bạn thông minh quá! C. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. D. 2023  2024  1 .Câu 5: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Tần số. B. Số trung vị. C. Mốt. D. Số trung bình.Câu 6: Cho trước một góc  , 0    180 . Khi đó, có duy nhất điểm M  x0 ; y0  trên nửa đường tròn    . Khẳng định nào sau đây đúng?đơn vị để xOM y 1 C y0 M B α A -1 O x0 1 x A. cos   x0 . B. cos    x0 . C. cos    y0 . D. cos   y0 .Câu 7: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC  a, AC  b, AB  c. Đẳng thức nào sau đây sai? A. c 2  b 2  a 2  2ab cos C . B. c 2  b 2  a 2  2ab cos C . C. b 2  a 2  c 2  2ac cos B . D. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn? A. y 2  2 x  0 . B.  x  y  3x  y   1 . C. x 2  y 2  1. D. x  2 y  3Mã đề 101 Trang 1/4  Câu 9: Cho a  2023 b . Khẳng định nào sau đây đúng?   A. Hai vectơ a và b cùng hướng.   B. Hai vectơ a và b có độ dài bằng nhau.   C. Hai vectơ a và b ngược hướng.   D. Hai vectơ a và b không cùng phương.  Câu 10: Cho tam giác ABC . Kết quả của phép toán AC  AB bằng     A. BA . B. BC . C. CA . D. CB . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  x A ; y A  và B  xB ; yB  . Vectơ AB có tọa độ là   A. AB   x A  x B ; y A  y B  . AB   x A  x B ; y A  y B  B. .   C. AB   y A  x A ; y B  x B  . AB   x B  x A ; y B  y A  D. .Câu 12: Giá trị gần đúng của số  được viết chính xác đến hàng phần trăm là A. 3,1 . B. 3,15 . C. 3,14 . D. 3,141 .Câu 13: Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào? A.  2;5 . B.  ;  2    5;   . C.  ;  2    5;   . D.  2;5  .Câu 14: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng?             A. MA  MB  0 . B. MA  MB  BA . C. MA  MB  0 . D. MA  MB  AB .Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bật nhất hai ẩn? x  2 y  0  x3  y  4 3x  y 2  0  x2  2 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 x  y  0 x  2y  1  x y 3  y 3 0Câu 16: Cho bất phương trình x  2 y  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bất phươn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: