Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 316.76 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian giao đề)Họ tên : .................................................................Lớp...................... Mã đề 102SBD:...............…...I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)Câu 1: Cho độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng 4 . Tìm phương sai của mẫu số liệu. A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 16 .Câu 2: Làm tròn số của 27,176 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 27, 2. B. 27,17. C. 27,18. D. 27,1.Câu 3: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ OA = i + 4 j . Tọa độ của điểm A là A. A = ( 4;1) . B. A = ( −1;4) . C. A = (1; −4 ) . D. A = (1;4 ) .Câu 4: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1 . B. 2. C. 0 . D. 3.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đô Oxy , cho hai vectơ a = (1; 2 ) ; b = ( 2;5 ) . Khi đó tọa đô của vectơa + b bằng A. a + b = ( 3;7 ) B. a + b = ( 7;3) C. a + b = (1;3) D. a + b = ( 3;1)Câu 6: Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào đúng? A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A . B. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos A C. c 2 = b 2 + a 2 − 2a cos C . D. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab cos C .Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( 3; −2 ) , b = ( −1;1) . Giá trị tích vô hướngcủa hai vectơ a , b là A. 5 . B. 1 . C. −5 . D. − 1 .Câu 8: Cho số gần đúng a = 1000 với sai số tuyệt đối a = 30 . Sai số tương đối của a là A. 0,3% . B. 1, 67% . C. 3, 04% . D. 3% .Câu 9: Cho ba điểm A , B , C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. AC = CB + BA . B. AC = BA + BC . C. AC = AB + BC . D. AC = BA − BC .Câu 10: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc như hình vẽ. Giá trị lượng giác của cos bằng Trang 1/3 - Mã đề 102 1 3 1 A. − . B. 1 . C. . D. . 2 2 2Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB = CD . B. AC = DB . C. AD = BC . D. AB = AC .Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y 2 0 . B. 2 x2 + 3 y 0 . C. x + y 0 . D. x 2 + y 2 2 .Câu 13: Cho số gần đúng = 23748023 với độ chính xác d = 101 . Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23746000 . C. 23748000 . D. 23747000 . 1Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i − 5 j. Tọa độ của vecto u là 2 1 1 A. u = (1; −10 ) . B. u = ; −5 . C. u = ( −1;10 ) . D. u = ;5 . 2 2 Câu 15: Cho vectơ AB như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Vectơ AB có điểm cuối là điểm B . B. Vectơ AB có điểm đầu là điểm A . C. Vectơ AB có điểm đầu là điểm B . D. AB = AB .Câu 16: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Con đang làm gì đó? B. Số 3 có phải là số tự nhiên không? C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. D. Trời hôm nay đẹp quá!Câu 17: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Độ lệch chuẩn. B. Mốt. C. Số trung bình. D. Trung vị.Câu 18: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = x | 0 x 5 . A. X = 0;1; 2;3; 4 . B. X = 0;1; 2;3; 4;5 . C. X = 1; 2;3; 4 . D. X = 1;2;3;4;5 .Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u.v = u v tan(u, v). B. u.v = u v sin(u , v). C. u.v = u v cos(u, v). D. u.v = u v cot(u, v).Câu 20: Qu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian giao đề)Họ tên : .................................................................Lớp...................... Mã đề 102SBD:...............…...I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)Câu 1: Cho độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng 4 . Tìm phương sai của mẫu số liệu. A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 16 .Câu 2: Làm tròn số của 27,176 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 27, 2. B. 27,17. C. 27,18. D. 27,1.Câu 3: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ OA = i + 4 j . Tọa độ của điểm A là A. A = ( 4;1) . B. A = ( −1;4) . C. A = (1; −4 ) . D. A = (1;4 ) .Câu 4: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1 . B. 2. C. 0 . D. 3.Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đô Oxy , cho hai vectơ a = (1; 2 ) ; b = ( 2;5 ) . Khi đó tọa đô của vectơa + b bằng A. a + b = ( 3;7 ) B. a + b = ( 7;3) C. a + b = (1;3) D. a + b = ( 3;1)Câu 6: Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào đúng? A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A . B. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos A C. c 2 = b 2 + a 2 − 2a cos C . D. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab cos C .Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( 3; −2 ) , b = ( −1;1) . Giá trị tích vô hướngcủa hai vectơ a , b là A. 5 . B. 1 . C. −5 . D. − 1 .Câu 8: Cho số gần đúng a = 1000 với sai số tuyệt đối a = 30 . Sai số tương đối của a là A. 0,3% . B. 1, 67% . C. 3, 04% . D. 3% .Câu 9: Cho ba điểm A , B , C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. AC = CB + BA . B. AC = BA + BC . C. AC = AB + BC . D. AC = BA − BC .Câu 10: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc như hình vẽ. Giá trị lượng giác của cos bằng Trang 1/3 - Mã đề 102 1 3 1 A. − . B. 1 . C. . D. . 2 2 2Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB = CD . B. AC = DB . C. AD = BC . D. AB = AC .Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y 2 0 . B. 2 x2 + 3 y 0 . C. x + y 0 . D. x 2 + y 2 2 .Câu 13: Cho số gần đúng = 23748023 với độ chính xác d = 101 . Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23746000 . C. 23748000 . D. 23747000 . 1Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i − 5 j. Tọa độ của vecto u là 2 1 1 A. u = (1; −10 ) . B. u = ; −5 . C. u = ( −1;10 ) . D. u = ;5 . 2 2 Câu 15: Cho vectơ AB như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Vectơ AB có điểm cuối là điểm B . B. Vectơ AB có điểm đầu là điểm A . C. Vectơ AB có điểm đầu là điểm B . D. AB = AB .Câu 16: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Con đang làm gì đó? B. Số 3 có phải là số tự nhiên không? C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. D. Trời hôm nay đẹp quá!Câu 17: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Độ lệch chuẩn. B. Mốt. C. Số trung bình. D. Trung vị.Câu 18: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = x | 0 x 5 . A. X = 0;1; 2;3; 4 . B. X = 0;1; 2;3; 4;5 . C. X = 1; 2;3; 4 . D. X = 1;2;3;4;5 .Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u.v = u v tan(u, v). B. u.v = u v sin(u , v). C. u.v = u v cos(u, v). D. u.v = u v cot(u, v).Câu 20: Qu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Kiểm tra HK1 lớp 10 môn Toán Ôn thi môn Toán lớp 10 Độ lệch chuẩn của mẫu Bất phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 114 4 0 -
4 trang 104 0 0