Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 753.50 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 05 trang) Mã đề Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 104 ĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? A. f ( x) = x + 3 . B. f ( x) = 2 x 2 + x − 5 . x2 + 1 C. f ( x) = . D. f ( x) = ( m − 1) x 2 + 2 x + 5 . x−2 2x + 5Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = . x−4 2 A. (4; + ). B. ᄀ \ { 4} . C. ᄀ \ { 2} . D. − ; + . 5 r r rCâu 3. Cho a và b hai vectơ cùng hướng và khác vectơ 0 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng địnhđúng? rr r r rr rr r r rr A. a.b = a . b . B. a.b = 0. C. a.b = − a . b . D. a.b = −1. 2x khi x 2Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = x − 1 . Tính f ( −2 ) . x + 1 khi x < 2 2 4 4 A. f ( −2 ) = . B. f ( −2 ) = − . C. f ( −2 ) = 5 . D. f ( −2 ) = −3 . 3 3Câu 5. Nghiệm của phương trình − x 2 − 5 x + 2 = x 2 − 2 x − 3 là 5 x=− 5 5 A. 2. B. x = 1 . C. x = . D. x = − . 2 2 x =1Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề Toán học? A. Hôm nay trời đẹp quá! B. Số 5 chia hết cho 2. C. 13 là số nguyên tố. D. 2 là số chẵn.Câu 7. Cho biểu thức f ( x) có bảng xét dấu dưới đây.Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( x) > 0 khi x [ −3;3] . B. f ( x) < 0 khi x ( −3; + ) . C. f ( x) > 0 khi x ( −3;3) . D. f ( x) > 0 khi x ( − ;3) .Câu 8. Cho tam giác ABC có ba cạnh a, b, c và ba góc A, B, C . Gọi R là bán kính đường tròn ngoạitiếp tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? a 2R sin B A. R = . B. sin A = . C. a = 2 R sin A . D. a = . sin A a b sin A r r r r ( )Câu 9. Cho b = −3a a 0 . Khẳng định nào sau đây sai? r r r r A. b = 3 a . B. a và b đối nhau. r r r r C. a và b cùng phương. D. a và b ngược hướng. Trang 1/5 - Mã đề 104Câu 10. Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) = − x + x + 2 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 2Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) 0 là A. [ 0; 2] . B. ( −1; 2 ) . C. [ −1; 2] . D. ( 0; 2 ) .Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Trong các điểm M , N , P, Q, điểm nào thuộc đồ thịhàm số y = f ( x ) ? A. Q ( 3;0 ) . B. M ( −3; 2 ) . C. P ( −3; −2 ) . D. N ( 1; 2 ) .Câu 12. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + 3 y < 5 . B. 3 x 2 + 2 x − 4 > 0 . C. 2 x − 5 y + 3 z 0 . D. 2 x 2 + 5 y > 3 .Câu 13. Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. x 2 + 2 y < 0 . B. 2 x + y − 1 > 0 . C. x 2 + 2 x − 3 > 0 . D. ( x + 1) ( y − 1) 0 .Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) = x − 2 x + 2 có đồ thị như hình vẽ. 2Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( x ) = 0 với mọi x ᄀ . B. f ( x ) 0 với mọi x ᄀ . C. f ( x ) < 0 với mọi x ᄀ . D. f ( x ) > 0 với mọi x ᄀ .Câu 15. Cho hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c ( a 0 ) có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là b ∆ c ∆ b ∆ b ∆ A. I − ; − B. I − ; − C. I − ; D ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: