Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.00 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đCâu 1: . Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 5! . B. 62 . C. 4! . D. 6! .Câu 2: . Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt. C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt.Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x � 1� � � y � 1� � 4 . Phép vị tự 2 2tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trìnhsau? A. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . B. � x � 1� � � y � 1� � 8 . 2 2 2 2 C. � x � 2 � � � y � 2 � � 8 . D. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . 2 2 2 2 1 � sin xCâu 4: . Tìm tập xác định của hàm số y � . cos 2 x �� � �� � � A. D � � \ � � k� , k � � � . . B. D � � \ � � k , k � �� . �2 � �4 2 � C. D � � \ �k� | k � �� . D. D � � \ �k 2� | k � �� .Câu 5: Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chứcvụ tổ trưởng và tổ phó. A. C122 . B. 12 2 . C. A122 . D. 24 .Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màuvàng? A. 18 . B. 6 . C. 12 . D. 9 .Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD) là: A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và song song với CD . C. Đường thẳng qua S và cắt AB . D. Đường thẳng qua S và song song với AD .Câu 8: . Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 A. un � 2n . B. un � n3 � 1 . C. un � 2n2 . D. un � � 2 . n 2n �1 � 1Câu 9: . Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 7 của dãy số đã cho. n 66 68 67 65 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7Câu 10: . Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm củaSA và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 1/25 - Mã đề 111 A. MN cắt BC. B. MN / / BD. C. MN / /( SAB). D. MN / /(SBC ).Câu 11: Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u4 là. A. u4 � �54 . B. u4 � �55 . C. u4 � 55 . D. u4 � 54 .Câu 12: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử (0 � k � n) là: n! n! n! n! A. Ank � . B. Ank � . C. Cnk � . D. Cnk � . � n � k �! � n � k �!k ! � n � k � !k ! � n � k �!Câu 13: Cho tứ diện ( ABCD ) , G là trọng tâm �ABD và M là điểm trên cạnh BC , sao choBM � 2 MC . Đường thẳng MG song song với mp : A. ( ACD ). B. ( ABD ). C. ( ABC ). D. ( BCD ).Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. �2; 6; � 18; � 45 . B. 2; 6; � 18; 54 . C. �2; � 8; 18; 54 . D. �2; � 6; �18; � 54 .Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.Câu 16: . Gieo 2 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. �SS , SN , NN , SS� . B. �S , N ,� . . C. �SS , NN , NS � . D. �SS , SN , NN , NS � .Câu 17: .Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận đường thẳng a và mp �� � song song nhau? A. a và mp �� � có vô số điểm chung. B. a và mp �� � có nhiều hơn 1 điểm chung. C. a và mp �� � không có điểm chung nào. D. a và mp �� � có 1 điểm chung.Câu 18: Cho cấp số cộng (un ) ,biết u2 � 3, u8 � 15 khi đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: