Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 357.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 11 ĐỀ MINH HỌA (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).Câu 1. Tập xác định của hàm số y = cos x là A. (− ;0). B. ᄀ . C. (0; + ). D. [ −1;1] . πCâu 2. Nghiệm của phương trình tan x = tan là 6 π π π A. x = + kπ , k ᄀ . B. x = kπ , k ᄀ . C. x = + kπ , k ᄀ . D. x = + kπ , k ᄀ . 2 3 6Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách từ 6 quyển sách Toán khác nhau và 4 quyển sách Vậtlý khác nhau ? A. 40. B. 1. C. 10. D. 10!.Câu 4. Từ một tổ gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cảnam và nữ ? A. 35. B. 12. C. 57. D. 2.Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng ngang? A. 6. B. 6!. C. 1. D. 62.Câu 6. Số tổ hợp chập 5 của 10 phần tử là 5 5 A. 50. B. A10 . C. 105. D. C10 .Câu 7. A52 bằng A. 10. B. 120. C. 20. D. 7.Câu 8. Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp học có 40 học sinh”. Số phần tử củakhông gian mẫu là A. 1. B. 40. C. 39. D. 4.Câu 9. Nếu xác suất của biến cố A bằng 0, 6 thì xác suất của biến cố A bằng A. 0, 4. B. 0,3. C. 0, 6. D. 0, 2.Câu 10. Cho dãy số (un ) xác định bởi un = n + 1 với n 1. Số hạng u1 bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.Câu 11. Cho dãy số (un ) được xác bởi u1 = 4 và un +1 = un − 1 với n 1. Số hạng u2 bằng A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.Câu 12. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 A. 3. B. 4. C. 8. D. . 3Câu 13. Cho cấp số cộng (un ) với số hạng đầu u1 và công sai d . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đãcho được tính theo công thức nào dưới đây ? A. un = u1 + nd . B. un = u1d n−1. C. un = u1 + (n − 1)d . D. un = d + (n − 1)u1.Câu 14. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội q = 5. Số hạng u2 bằng 5 3 A. 15. B. 8. C. . D. . 3 5Câu 15. Cho 1, 4, x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Giá trị của x bằng A. 7. B. 8. C. 6. D. 16. rCâu 16. Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến theo véctơ u biến điểm A thành điểm B. Mệnh đề nàodưới đây uuurđúngr? uuur r uuur r uuur r A. AB = − u . B. AB = u. C. AB = 2u . D. AB = 3u .Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. Trang 1/3 B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. C. Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.Câu 18. Hình tứ diện có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 19. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau có bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.Câu 20. Trong không gian, cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Không có đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q). B. Có duy nhất một đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q). C. Có đúng hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q). D. Mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với mặt phẳng (Q).Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 1 bằng A. 2. B. −2. C. 4. D. 1.Câu 22. Cho số tự nhiên n thỏa mãn Pn = 120. Giá trị của n bằng A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. 7Câu 23. Hệ số của x trong khai triển của nhị thức ( x + 1) bằng 4 A. 25. B. 70. C. 35. D. 50. 3 2 5Câu 24. Hệ số của x y trong khai triển của nhị thức ( x + 2 y ) bằng A. 80. B. 40. C. 30. D. 60.Câu 25. Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất hai lần. Tính x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 11 ĐỀ MINH HỌA (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).Câu 1. Tập xác định của hàm số y = cos x là A. (− ;0). B. ᄀ . C. (0; + ). D. [ −1;1] . πCâu 2. Nghiệm của phương trình tan x = tan là 6 π π π A. x = + kπ , k ᄀ . B. x = kπ , k ᄀ . C. x = + kπ , k ᄀ . D. x = + kπ , k ᄀ . 2 3 6Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách từ 6 quyển sách Toán khác nhau và 4 quyển sách Vậtlý khác nhau ? A. 40. B. 1. C. 10. D. 10!.Câu 4. Từ một tổ gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cảnam và nữ ? A. 35. B. 12. C. 57. D. 2.Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng ngang? A. 6. B. 6!. C. 1. D. 62.Câu 6. Số tổ hợp chập 5 của 10 phần tử là 5 5 A. 50. B. A10 . C. 105. D. C10 .Câu 7. A52 bằng A. 10. B. 120. C. 20. D. 7.Câu 8. Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp học có 40 học sinh”. Số phần tử củakhông gian mẫu là A. 1. B. 40. C. 39. D. 4.Câu 9. Nếu xác suất của biến cố A bằng 0, 6 thì xác suất của biến cố A bằng A. 0, 4. B. 0,3. C. 0, 6. D. 0, 2.Câu 10. Cho dãy số (un ) xác định bởi un = n + 1 với n 1. Số hạng u1 bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.Câu 11. Cho dãy số (un ) được xác bởi u1 = 4 và un +1 = un − 1 với n 1. Số hạng u2 bằng A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.Câu 12. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 A. 3. B. 4. C. 8. D. . 3Câu 13. Cho cấp số cộng (un ) với số hạng đầu u1 và công sai d . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đãcho được tính theo công thức nào dưới đây ? A. un = u1 + nd . B. un = u1d n−1. C. un = u1 + (n − 1)d . D. un = d + (n − 1)u1.Câu 14. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội q = 5. Số hạng u2 bằng 5 3 A. 15. B. 8. C. . D. . 3 5Câu 15. Cho 1, 4, x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Giá trị của x bằng A. 7. B. 8. C. 6. D. 16. rCâu 16. Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến theo véctơ u biến điểm A thành điểm B. Mệnh đề nàodưới đây uuurđúngr? uuur r uuur r uuur r A. AB = − u . B. AB = u. C. AB = 2u . D. AB = 3u .Câu 17. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. Trang 1/3 B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. C. Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.Câu 18. Hình tứ diện có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 19. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau có bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.Câu 20. Trong không gian, cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Không có đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q). B. Có duy nhất một đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q). C. Có đúng hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q). D. Mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với mặt phẳng (Q).Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 1 bằng A. 2. B. −2. C. 4. D. 1.Câu 22. Cho số tự nhiên n thỏa mãn Pn = 120. Giá trị của n bằng A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. 7Câu 23. Hệ số của x trong khai triển của nhị thức ( x + 1) bằng 4 A. 25. B. 70. C. 35. D. 50. 3 2 5Câu 24. Hệ số của x y trong khai triển của nhị thức ( x + 2 y ) bằng A. 80. B. 40. C. 30. D. 60.Câu 25. Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất hai lần. Tính x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11 Số tổ hợp Cấp số cộngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 298 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0