Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
Số trang: 14
Loại file: docx
Dung lượng: 898.05 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình ĐịnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌI - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 123 Câu 1:Nghiệm của phương trình là A B. C. D. Câu 2:Tập xác định của hàm số là A B. C. D. Câu 3:Với là số nguyên dương tùy ý thỏa, mệnh đề nào dưới đây đúng? A B. C. D. Câu 4:Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm có học sinh và phân công 3 học sinh đó thực hiện 3 nhiệm vụ khác nhau? A B. C. D. Câu 5:Nghiệm của phương trình là: AA. B. C. D. Câu 6:Từ một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A B. C. D. Câu 7:Cho các chữ số Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho là? A35. B. 840. C. 360. D. 720. Câu 8:Trên đường tròn cho điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là A. B. . C. . D. . Câu 9:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ? A7 B. 9. C. 5. D. 11. Câu 10:Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển A. B. C. D. Câu 11:Một tổ học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho có ít nhất một người nữ được chọn. A. . B. . C. . D. . Câu 12:Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. B. C. D. Câu 13:Cho tứ diện đều có các cạnh đều bằng . Gọi là trọng tâm tam giác , là trung điểm của cạnh . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (tính theo ) bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.Câu 15:Có 11 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 11, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7và 9 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màuvà khác số. A. 693 B. 504 C. 480 D. 4405Câu 16: Trong hệ toạ độ , phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm có toạ độ là : A. . B. . C. . D. .Câu 17: Cho hình chóp, gọi theo thứ tự là trung điểm của các cạnh và. Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.Câu 18: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong đoạn ? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.Câu 19: Tập xác định của hàm số là: A. .B. .C. .D. .Câu 20: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là: A. . B. . C. . D. . S . ABCD AC BD = M AB CD = N .Câu 21:Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt phẳng( SAB ) ( SCD ) và mặt phẳng là đường thẳng SN . SA. MN . SM .A. B. C. D.Câu 22:Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B. 24 . C. 8. D. 6 . S . ABCD ABCD ( AB / /CD )Câu 23:Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sauđây sai? S . ABCD 4 A. Hình chóp có mặt bên. ( SAC ) ( SBD ) SO O AC BD B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). ( SAD ) ( SBC ) SI I AD BC C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). ( SAB ) ( SAD ) ABCD D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của .Câu 24:Khai triển của nhị thức có bao nhiêu số hạng? A. B. C. D.Câu 25:Giá trị của biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. .Câu 26: S . ABCD O AC BDCho hình chóp tứ giác , gọi là giao điểm của hai đường chéo và . Một mặt (α) SA, SB, SC , SD M , N , P, Qphẳng cắt các cạnh bên tương ứng tại các điểm . Khẳng định nàođúng? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình ĐịnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌI - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 123 Câu 1:Nghiệm của phương trình là A B. C. D. Câu 2:Tập xác định của hàm số là A B. C. D. Câu 3:Với là số nguyên dương tùy ý thỏa, mệnh đề nào dưới đây đúng? A B. C. D. Câu 4:Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm có học sinh và phân công 3 học sinh đó thực hiện 3 nhiệm vụ khác nhau? A B. C. D. Câu 5:Nghiệm của phương trình là: AA. B. C. D. Câu 6:Từ một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A B. C. D. Câu 7:Cho các chữ số Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho là? A35. B. 840. C. 360. D. 720. Câu 8:Trên đường tròn cho điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là A. B. . C. . D. . Câu 9:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ? A7 B. 9. C. 5. D. 11. Câu 10:Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển A. B. C. D. Câu 11:Một tổ học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho có ít nhất một người nữ được chọn. A. . B. . C. . D. . Câu 12:Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. B. C. D. Câu 13:Cho tứ diện đều có các cạnh đều bằng . Gọi là trọng tâm tam giác , là trung điểm của cạnh . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (tính theo ) bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.Câu 15:Có 11 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 11, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7và 9 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màuvà khác số. A. 693 B. 504 C. 480 D. 4405Câu 16: Trong hệ toạ độ , phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm có toạ độ là : A. . B. . C. . D. .Câu 17: Cho hình chóp, gọi theo thứ tự là trung điểm của các cạnh và. Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.Câu 18: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong đoạn ? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.Câu 19: Tập xác định của hàm số là: A. .B. .C. .D. .Câu 20: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là: A. . B. . C. . D. . S . ABCD AC BD = M AB CD = N .Câu 21:Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt phẳng( SAB ) ( SCD ) và mặt phẳng là đường thẳng SN . SA. MN . SM .A. B. C. D.Câu 22:Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B. 24 . C. 8. D. 6 . S . ABCD ABCD ( AB / /CD )Câu 23:Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sauđây sai? S . ABCD 4 A. Hình chóp có mặt bên. ( SAC ) ( SBD ) SO O AC BD B. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). ( SAD ) ( SBC ) SI I AD BC C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). ( SAB ) ( SAD ) ABCD D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của .Câu 24:Khai triển của nhị thức có bao nhiêu số hạng? A. B. C. D.Câu 25:Giá trị của biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. .Câu 26: S . ABCD O AC BDCho hình chóp tứ giác , gọi là giao điểm của hai đường chéo và . Một mặt (α) SA, SB, SC , SD M , N , P, Qphẳng cắt các cạnh bên tương ứng tại các điểm . Khẳng định nàođúng? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi HK1 Toán lớp 11 Trắc nghiệm Toán lớp 11 Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 478 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
7 trang 183 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0