Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 458.48 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 111PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). u1 = −2 Câu 1: Cho dãy số ( un ) với  1 . Tính u2023 . un +1 =−2 − u , n ≥ 1  n 2024 2023 −2023 −2024 A. . B. . C. . D. . 2023 2022 2024 2023Câu 2: Tập xác định của hàm số y = cot x là π  A.  \ {kπ , k ∈ } . B.  \  + kπ , k ∈   . C.  . D.  \ {0} . 2 Câu 3: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 2 . C. 20 . D. 15 .Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt. C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng. πCâu 5: Tập hợp nghiệm của phương trình sin x = sin là 3 π 2π  π π  A.  + kπ ; + kπ , k ∈   . B.  + k 2π ; − + k 2π , k ∈   . 3 3  3 3  π  π 2π  C.  + k 2π , k ∈   . D.  + k 2π ; + k 2π , k ∈   . 3  3 3 Câu 6: Số đo theo đơn vị radian của góc 120 là 0 3π 2π π 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3Câu 7: Cho cấp số nhân ( un ) có un = −5 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho. n +1 −1 1 A. q = . B. q = . C. q = −5 . D. q = 5 . 5 5Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ởbảng sau (đơn vị: triệu đồng): Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây? A. [9;11) . B. [11;13) . C. [ 7;9 ) . D. [13;15 ) .Câu 9: Cho lim x →−∞ ( ) x 2 + ax + 5 + x = thì giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? 5 A. ( −9; −7 ) . B. ( −11; −9 ) . C. ( −12; −11) . D. ( −14; −12 ) .Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 2 3 4 5 A. 9;7;5;3;1;0 . B. 0;1; 2; −3;7 . C. 4;9;14;19; 24 . D. ; ; ; ; . 2 5 7 9 12 Trang 1/2 - Mã đề thi 111Câu 11: Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) thỏa mãn lim un = 2 và lim vn = 3 . Giá trị của lim ( un + vn ) bằng n →+∞ n →+∞ n →+∞ A. −1 . B. 5 . C. 6 . D. 1 .Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chéo nhau. C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x = m có nghiệm là A. −1 ≤ m ≤ 0 . B. 0 ≤ m ≤ 1 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. −1 < m < 1 .Câu 14: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và u2 = 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. u3 = 4 . B. u3 = 7 . C. u3 = −5 . D. u3 = 2 .Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có AC cắt BD tại M và AB cắt CD tại O . Giao tuyến của hai mặtphẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. SM . C. SA . D. SO .Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y = sin x . B. y = x 2 . C. y = cos x. D. y = x sin x . x−2Câu 17: Tính lim 2 . x→2 x ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: