Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 560.66 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:TOÁN-TIN Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 104---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRẮC NGHIỆM (35 câu x 0,2 = 7,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong giấy làm bài riêng.Câu 1: Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số giảm? A. un  n 2 . D. un   1 .n . n B. un  2n  1 . C. un  1  2n .Câu 2: Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? 2 A. un  . B. un  2n 2 . C. un  5  n . D. un  n2  3 . nCâu 3: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  7 và công sai d  4 . Tìm số hạng u5 . A. u5  23 . B. u5  17 . C. u5  28 . D. u5  60 .Câu 4: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 32; 16; 8;3 B. 1;  3; 9; 27 . C. 1; 0; 0; 0 . D. 1;  1; 1;  1 .Câu 5: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  4 , số hạng thứ 6 là u6  128 . Tìm công bội q củacấp số nhân là: A. q  2 . B. q  2 . C. q  3 . D. q  3 .Câu 6: Giả sử M ( x; y ) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo  như hình vẽ bên dưới Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos   x B. cos   y x y C. cos   D. cos   y xCâu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? ab a b 1 A. cos a  cos b  2 cos cos . B. sin a cos b  [sin  a  b   sin  a  b ] . 2 2 2 2 tan a C. tan 2a  . D. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . 1  tan 2 aCâu 8: Nghiệm của phương trình cos x  1 là:  A. x  k , k  . B. x    k 2 , k  . C. x  k 2 , k  . D. x   k 2 , k  . 2Câu 9: Tập giá trị T của hàm số y  sin x  1 là: A. T =  1;1 . B. T = 0; 2 . C. T =  2;0 . D. T = . Câu 10: Tập xác định của hàm số y  tan( x  ) là: 4    3  A. D =   k . , k   . B. D =   k . , k   . 4   4    C. D =   k . , k   . D. T = . 2 Câu 11: Cho các dãy số  un  ,  vn  và lim un  3, lim vn  5 thì I = lim (un  vn ) bằng n n n  Mã đề 104/1 A. I = 2. B. I =  2 . C. I = 8 . D. I =15.Câu 12: Với k  N * , mệnh đề nào sau đây là đúng, ( k  N * ) ? 1 1 1 1 A. lim   . B. lim k   . C. lim k  1 . D. lim 0. n  n n  n n  n n  nk 1Câu 13: L  lim bằng: n  2024 n 1 A. L  0. B. L  2024. C. L  +  . D. L  . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: