Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 900.76 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  1 là  3 A. x   k2 k   . B. x   k 2 k   . C. x  k 2 k   . D. x   k  k    . 2 2 2Câu 2. Dãy số (un ) có số hạng tổng quát là một trong bốn phương án A, B, C, D. Dãy số nào là dãy số giảm?A. un  2n, n   * . B. un  1  3n, n   * . C. un  (1)n , n   * . D. un  2008, n   * .Câu 3. Cho cấp số cộng (un ) có công sai d  11. Khẳng định nào sau đây đúng?A. un  un 1  11, n   * . B. un 1  un  11, n   * .C. un 1  un  11,  n   * . D. un 1  un  11, n   * .Câu 4. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1, số hạng tổng quát un , tổng của n số hạng đầu Sn . Khẳngđịnh nào sau đây đúng? 1A. S n  u1  un , n   * . B. S n  n u1  un , n  * . 2 n nC. S n  2u1  un , n   * . D. S n  u1  un , n   * . 2 2Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1   3, công bội q  2. Khẳng định nào sau đây đúng? 3A. u2  1 . B. u2  5 . C. u2   6 . D. u2   . 2Câu 6. Giới hạn lim n   n 2  4n  n bằng A. 4 . B.  . C. 2 . D. 0 . n Câu 7. Giới hạn lim 2  3  4 n n n  bằngA. 1 . B.  4 . C.  . D.  .  1 n 1 1 1Câu 8. Tổng S  1   2  3            bằng   3 3 3  3   2 3 3 4A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 2x  5Câu 9. Giới hạn lim bằng  x 3 3xA.  . B.  . C. 0 . D. 11 .Câu 10. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?A. Nếu mặt phẳng () chứa hai đường thẳng phân biệt a,b cùng song song với mặt phẳng () thì mặt phẳng() song song với mặt phẳng () .B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì hai mặt phẳng đó song song vớinhau.C. Nếu mặt phẳng () song song với mặt phẳng () thì mỗi đường thẳng nằm trong () đều song song vớimột đường thẳng bất kì nằm trong () .D. Qua một điểm ở ngoài mặt phẳng () có duy nhất một đường thẳng song song với () .Câu 11. Trong một hình lăng trụ, khẳng định nào sau đây sai?A. Các cạnh đáy đôi một song song và bằng nhau.B. Các cạnh bên đôi một song song và bằng nhau.C. Các mặt bên là các hình bình hành.D. Hai mặt đáy nằm trên hai mặt phẳng song song.Câu 12. Cho hình hộp ABCD .A  B C D  . Khẳng định nào sau đây đúng?A. Tứ giác AB C D là hình bình hành. B. AC  B D  .C. Hai đường thẳng DD , A B  cắt nhau. D. Hai đường thẳng AB , BC  song song với nhau.PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. n 2  4n  3Câu 13. Xét giới hạn lim . n  5  2n 4 3 1  2  n  4n  3 2 4 3 a)  n n , n   * . b) lim 1   2   1.    5  2n 5 2 n    n n    n2 n 4 3 5 1  2 2 n  4n  3 2 c) lim  2    0.    d) lim ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: