Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến, An Giang

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 686.73 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến, An Giang” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến, An GiangSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN KHỐI: 11 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 201 Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………….… Phòng: ……………………… PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án. Câu 1. Số đo của các góc lượng giác ( Ou, Ov ) trong hình sau là bao nhiêu? A. ( Ou, Ov ) = −60° + k 360° ( k ∈  ) . B. ( Ou, Ov ) 60° + k 360° ( k ∈  ) . = C. ( Ou, Ov ) 60° + k180° ( k ∈  ) . = D. ( Ou, Ov ) =60° . − Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = tan x . Đồ thị của hàm số đã cho A. đối xứng qua gốc tọa độ O . B. đối xứng qua trục Ox . C. đối xứng qua trục Oy . D. đi qua điểm ( 0; π ) . Câu 3. Phương trình s inx = sin α có nghiệm là  x α + k 2π =  x α + kπ = A.  (k ∈ ) . B.  (k ∈ ) .  x = π − α + k 2π  x = π − α + kπ  x α + kπ =  x α + k 2π = C.  (k ∈ ) . D.  (k ∈ ) .  x = α + kπ −  x = α + k 2π − Câu 4. Cho các dãy số hữu hạn sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1 A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16 1 1 1 1 C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1; ; ; ; . 2 4 8 16 Trang 1/Mã đề 201Câu 5. Cho cấp số cộng un  có u1  8 và u2  10 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d  2. B. d  1. C. d  17. D. d  2. Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng . B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng . D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC .Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng ( ABC ) . B. Mặt phẳng ( BCD ) . C. Mặt phẳng ( ACD ) . D. Mặt phẳng ( ABD ) .Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD , AD . Các điểm H , Glần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ; ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nàosau đây? A. MN . B. CD . C. CN . D. AB .Câu 9. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu lim un= a > 0 và lim vn = +∞ thì lim ( un vn ) = 0 . n→+∞ n→+∞ n→+∞  vn  B. Nếu lim un= a > 0 và lim vn = +∞ thì lim   = 0. n→+∞ n→+∞ n→+∞ u  n  un  C. Nếu lim un= a > 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n ∈  * thì lim   = +∞ . n→+∞ n→+∞ n→+∞ v  n u  D. Nếu lim un= a > 0 và lim vn = +∞ và vn > 0 với mọi n ∈  * thì lim  n  = +∞ . n→+∞ n→+∞ n→+∞ v  n n +1Câu 10. Tính lim bằng n→+∞ n − 1 A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. −2 . 3Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình cos x = . 2 π π A. x =± + k 2π , k ∈ . . B. x =± + k π , k ∈ . . 3 6 π π C. x =± + k π , k ∈ . . D. x =± + ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: