Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Song Phượng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.22 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Song Phượng” để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Song PhượngTrường Tiểu học Song Phượng KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học 2021 - 2022Họ và tên: …………………………… MÔN TOÁN - LỚP 2Lớp: 2A...... (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên ..................................................................................................I. Phần trắc nghiệm (4 đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thựchiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (1đ) a. Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số. A. 68 B. 67 C. 69 D. 66. b. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là A. 90 B. 99 C. 88 D. 98 c. Tổng của : 5 + 7 là : A. 12 B. 5 C. 7 D. 2 d. Phép tính : 16 – 7 có kết quả là: A. 6 B. 9 C. 7 D. 23Câu 2 (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 17 kg + 4 kg = 21kg b. 3dm < 28 cmCâu 3 (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. ……. + 17 = 35 b. …….. - 23 = 8 c. Nam có 2 chục viên bi, Nam cho Tú 8 viên. Số bi Nam còn là……viênCâu 4 (1đ) :Số hình tứ giác có trong hình bên là : …….II. Phần tự luận (6 đ):Bài 1 (2đ) Đặt tính rồi tính 46 + 25 71 - 29 62 + 18 100 - 54Bài 2( 1điểm): Tính19l + 25l =.............. 43 kg – 35 kg + 4 kg = ...................Bài 3(2 điểm). Bao gạo cân nặng 46 kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 5 kg. Hỏibao ngô cân nặng bao nhiêu kg ?Tóm tắt Bài giảiBài 4 (1điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữsố giống nhau?Trường Tiểu học Song Phượng ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học 2021 - 2022Họ và tên: …………………………… MÔN TOÁN - LỚP 2Lớp: 2A...... (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)Phần 1. Trắc nghiệmCâu 1:a–C;b–D;c–A; d–BCâu 2:a–Đ;b–SCâu 3:a – 18 ; b – 31Câu 4:Số hình tứ giác có trong hình bên là : 5Phần 2. Tự luậnBài 1:46+25=71 ; 71-29=42 ; 62+18=80 ; 100-54=46Bài 2:19l + 25l =.....442.........43 kg – 35 kg + 4 kg = .......32 kg............Bài 3:Đáp số: 51kgBài 4:Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: 90Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11Hiệu: 90-11=79

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: