Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng Thanh
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 728.55 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng Thanh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng ThanhTRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG THANH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN – LỚP 2Họ và tên: ................................................................ Lớp:................................ HS tích chọn vào đầu ý đúng trong các câu sauBài 1 (0,5đ): Số 75 gồm:A. 70 chục và 5 đơn vị B. 7 chục và 5 đơn vị C. 75 chục và 5 đơn vịBài 2 (0,5đ): Số 85 đọc là:A. Tám lăm B. Tám mươi lăm C. Tám mươi nămBài 3 (0,5đ): Phép tính có hiệu bằng 80 là:A. 100 – 20 B. 95 – 25 C. 60 + 20Bài 4 (0,5đ): Dãy số theo thứ tự tăng dần là:A. 74, 56, 45, 37, 21 B. 21, 37, 45, 56, 74 C. 21, 56, 37, 74, 45Bài 5 (0,5đ): Em học online từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa. Vậy em đã học trong sốgiờ là:A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờBài 6 (0,5đ): Túi gạo ở hình dưới nặng là:A. 3 kg B. 2 kg C. 5 kgBài 7 (0,5đ): Số hình tứ giác trong hình sau là:A. 5 hìnhB. 6 hìnhC. 7 hìnhBài 8 (1đ): Đoạn đường ngắn nhất để thỏ đễn củ cà rốt là: 25 cm 45cm 20 cm 35 cm 25 cmA. Đoạn đường màu đỏB. Đoạn đường màu xanhC. Hai đoạn đường bằng nhauBài 9 (0,5đ): Mẹ đi công tác thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2022. Mẹ về vào thứ sáutuần đó. Vậy ngày mẹ về sẽ là:A. Ngày 6 tháng 1 năm 2022B. Ngày 7 tháng 1 năm 2022C. Ngày 8 tháng 1 năm 2022Bài 10 (1đ): Kết quả dãy tính 15 cm + 27 cm – 8 cm là:A. 42 cm B. 36cm C. 34cmBài 11 (1đ): Ta có 11 - > 8. Số cần điền vào ô trống là:A. 0 B. 1, 2, 3 C. 0, 1, 2Bài 12 (0,5đ): Nam có 36 viên bi. Tú có 28 viên bi. Vậy cả Nam và Tú có tất cả sốviên bi là:A. 54 viên bi B. 64 viên bi C. 74 viên biBài 13 (0,5đ): Can to đựng được 30 l nước mắm. Can bé đựng được 20 l nướcmắm. Vậy can bé đựng ít hơn can to số lít nước mắm là:A. 10 l B. 20 l C. 30 lBài 14 (0,5đ): Mẹ mua 24 quả trứng, mẹ đã dùng 8 quả để làm bánh. Vậy số trứngmẹ còn lại là:A. 32 quảB. 16 quảC. 18 quảBài 15 (1đ): Ta có: + = 10 + = 12 + = 20Số cần điền lần lượt vào hình ngôi sao, trái tim và đám mây là:A. 5, 7, 3B. 6, 6, 14C. 5, 7, 13Bài 16 (0,5đ): An có 10 quyển vở. Tú có 14 quyển vở. Vậy Tú sẽ tặng An số quyển vởđể hai bạn có số vở bằng nhau là:A. 2 quyểnB. 3 quyểnC. 4 quyển
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng ThanhTRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG THANH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN – LỚP 2Họ và tên: ................................................................ Lớp:................................ HS tích chọn vào đầu ý đúng trong các câu sauBài 1 (0,5đ): Số 75 gồm:A. 70 chục và 5 đơn vị B. 7 chục và 5 đơn vị C. 75 chục và 5 đơn vịBài 2 (0,5đ): Số 85 đọc là:A. Tám lăm B. Tám mươi lăm C. Tám mươi nămBài 3 (0,5đ): Phép tính có hiệu bằng 80 là:A. 100 – 20 B. 95 – 25 C. 60 + 20Bài 4 (0,5đ): Dãy số theo thứ tự tăng dần là:A. 74, 56, 45, 37, 21 B. 21, 37, 45, 56, 74 C. 21, 56, 37, 74, 45Bài 5 (0,5đ): Em học online từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa. Vậy em đã học trong sốgiờ là:A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờBài 6 (0,5đ): Túi gạo ở hình dưới nặng là:A. 3 kg B. 2 kg C. 5 kgBài 7 (0,5đ): Số hình tứ giác trong hình sau là:A. 5 hìnhB. 6 hìnhC. 7 hìnhBài 8 (1đ): Đoạn đường ngắn nhất để thỏ đễn củ cà rốt là: 25 cm 45cm 20 cm 35 cm 25 cmA. Đoạn đường màu đỏB. Đoạn đường màu xanhC. Hai đoạn đường bằng nhauBài 9 (0,5đ): Mẹ đi công tác thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2022. Mẹ về vào thứ sáutuần đó. Vậy ngày mẹ về sẽ là:A. Ngày 6 tháng 1 năm 2022B. Ngày 7 tháng 1 năm 2022C. Ngày 8 tháng 1 năm 2022Bài 10 (1đ): Kết quả dãy tính 15 cm + 27 cm – 8 cm là:A. 42 cm B. 36cm C. 34cmBài 11 (1đ): Ta có 11 - > 8. Số cần điền vào ô trống là:A. 0 B. 1, 2, 3 C. 0, 1, 2Bài 12 (0,5đ): Nam có 36 viên bi. Tú có 28 viên bi. Vậy cả Nam và Tú có tất cả sốviên bi là:A. 54 viên bi B. 64 viên bi C. 74 viên biBài 13 (0,5đ): Can to đựng được 30 l nước mắm. Can bé đựng được 20 l nướcmắm. Vậy can bé đựng ít hơn can to số lít nước mắm là:A. 10 l B. 20 l C. 30 lBài 14 (0,5đ): Mẹ mua 24 quả trứng, mẹ đã dùng 8 quả để làm bánh. Vậy số trứngmẹ còn lại là:A. 32 quảB. 16 quảC. 18 quảBài 15 (1đ): Ta có: + = 10 + = 12 + = 20Số cần điền lần lượt vào hình ngôi sao, trái tim và đám mây là:A. 5, 7, 3B. 6, 6, 14C. 5, 7, 13Bài 16 (0,5đ): An có 10 quyển vở. Tú có 14 quyển vở. Vậy Tú sẽ tặng An số quyển vởđể hai bạn có số vở bằng nhau là:A. 2 quyểnB. 3 quyểnC. 4 quyển
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 2 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Đề thi trường Tiểu học Thượng Thanh Đơn vị đo khối lượng Đọc viết số có 2 chữ sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0